🌟 의무적 (義務的)

☆☆   Định từ  

1. 마땅히 해야 하는.

1. MANG TÍNH CHẤT NGHĨA VỤ: Đương nhiên phải làm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의무적 규정.
    Mandatory regulations.
  • 의무적 이행.
    Mandatory implementation.
  • 의무적 인사.
    Mandatory greetings.
  • 의무적 참석.
    Mandatory attendance.
  • 의무적 태도.
    Mandatory attitude.
  • 나는 반갑지 않은 외부 인사에게도 의무적 환영 인사를 건넸다.
    I also gave a obligatory welcome to an unwelcome outsider.
  • 민준이는 사랑하는 감정도 없이 여자 친구와 의무적 만남을 계속했다.
    Min-jun continued his obligatory meeting with his girlfriend without any feeling of love.
  • 오늘은 회식에 가기가 정말 피곤하네요.
    I'm really tired of going to dinner today.
    그래도 의무적 참석이니까 어쩔 수 없습니다.
    Still, it's mandatory, so i can't help it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의무적 (의ː무적)
📚 Từ phái sinh: 의무(義務): 마땅히 해야 할 일., 법으로 정해져 강제성이 있는, 반드시 해야 하는 일.

🗣️ 의무적 (義務的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình (57) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70)