🌟 이농민 (離農民)

Danh từ  

1. 농사를 그만두고 농촌을 떠나는 농민.

1. DÂN LY NÔNG, NGƯỜI LY NÔNG: Nông dân thôi làm nông và rời khỏi nông thôn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가난한 이농민.
    Poor peasants.
  • 상경한 이농민.
    A farmer who came up to seoul.
  • 이농민의 증가.
    An increase in the number of peasants.
  • 이농민의 도시 정착.
    The settlement of the urban settlement of the peasants.
  • 이농민이 늘다.
    The number of peasants increases.
  • 도시 개발에 따른 이농민의 상경이 수도권 인구 과밀의 요인이 되었다.
    The upper reaches of the peasants caused by urban development have become a factor of overcrowding in the seoul metropolitan area.
  • 그는 이십여 년 동안 농부로 살아왔지만 결국 농촌을 떠나 이농민이 되었다.
    He has lived as a farmer for more than twenty years, but he eventually left the countryside and became a farmer.
  • 삼촌은 농사일을 정리하고 이농민이 되어 서울 변두리의 공장에서 일하셨다.
    Uncle worked at a factory on the outskirts of seoul by arranging farm work and becoming a farmer.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이농민 (이ː농민)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (52)