🌟 유년기 (幼年期)

Danh từ  

1. 어린이가 성장, 발달하는 단계의 하나로 유아기와 소년기의 중간에 있으며 유치원 교육과 초등학교 저학년 교육이 이루어지는 시기.

1. THỜI THƠ ẤU: Giai đoạn trưởng thành và phát triển của trẻ em, thuộc vào giai đoạn giữa thời kì trẻ nhỏ và thời kì thiếu niên, được nhận sự giáo dục của nhà trẻ hoặc những năm đầu của trường tiểu học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유년기가 되다.
    Enter childhood.
  • 유년기를 거치다.
    Go through childhood.
  • 유년기를 보내다.
    Spend one's childhood.
  • 유년기를 지나다.
    Pass one's childhood.
  • 유년기에 이르다.
    Reach puberty.
  • 유년기에 있는 어린이들의 언어는 하루가 다르게 발달된다.
    The language of children in childhood develops day by day.
  • 유년기의 경험은 한 사람의 인생관을 결정하는 데 중요한 영향을 미친다.
    Childhood experience has an important influence in determining a person's view of life.
  • 여기가 아버지 고향이에요?
    Is this your father's hometown?
    그렇단다. 유년기의 추억이 여기 있지.
    Yes. childhood memories are here.
Từ tham khảo 노년기(老年期): 늙어서 생리적인 기능이 떨어지고 약해지는 시기.
Từ tham khảo 소년기(少年期): 열두 살에서 스무 살까지의 소년, 소녀일 때의 시기.
Từ tham khảo 장년기(壯年期): 사람의 일생 중 가장 활발하게 활동하는, 나이가 서른 살에서 마흔 살 …
Từ tham khảo 청년기(靑年期): 신체와 정신이 가장 왕성하게 발달한 20대 전후의 연령대.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유년기 (유년기)

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78)