🌟 인종적 (人種的)

Danh từ  

1. 세계의 모든 사람을 피부색과 같은 신체적 특징과 지역에 따라 나눈 종류에 관한 것.

1. VỀ MẶT NHÂN CHỦNG, MANG TÍNH NHÂN CHỦNG: Những điều liên quan đến các chủng tộc loài người cư trú trên toàn thế giới được phân chia theo khu vực và những đặc trưng trên cơ thể như màu da.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인종적인 갈등.
    Racial conflict.
  • 인종적인 불평등.
    Racial inequality.
  • 인종적인 차별.
    Racial discrimination.
  • 인종적인 특징.
    Racial features.
  • 인종적인 편견.
    Racial prejudice.
  • 두 나라는 인종적으로는 공통점이 많지만 문화적으로 큰 차이가 있다.
    The two countries have a lot in common ethnically, but there is a big cultural difference.
  • 여러 나라 사람이 모여 사는 곳에서는 인종적인 편견에 따른 갈등이 일어나기도 한다.
    In places where people from different countries live together, conflicts arise due to racial prejudice.
  • 우리나라와 러시아의 대표적인 차이점들에는 무엇이 있을까요?
    What are some typical differences between korea and russia?
    우선 종교적, 인종적인 배경이 크게 다릅니다.
    First of all, the religious and racial backgrounds are very different.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인종적 (인종적)
📚 Từ phái sinh: 인종(人種): 백인종, 황인종, 흑인종처럼 피부, 머리색, 골격 등의 신체적 특징에 따라…

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8)