🌟 일필휘지 (一筆揮之)

Danh từ  

1. 중간에 쉬지 않고 한 번에 글씨를 씀.

1. VIẾT MỘT MẠCH: Sự viết một lần không nghỉ giữa chừng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일필휘지로 쓰다.
    Write in one stroke.
  • 일필휘지로 적다.
    Write in one stroke.
  • 그는 떨어지는 낙엽을 보고 일필휘지로 단숨에 시를 한 수 적었다.
    He saw the falling leaves and wrote a poem at once in one stroke.
  • 우리 집에는 우명한 서예가가 일필휘지로 쓴 멋진 작품이 가보로 전한다.
    In my house, a wonderful work written by a famous calligrapher in one-pencil paper is delivered as a family treasure.
  • 민준이는 논술 시험 주제를 보자마자 일필휘지로 답안을 써서 제일 먼저 제출했다.
    Min-jun was the first to submit the answer in one stroke as soon as he saw the topic of the essay test.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일필휘지 (일필휘지)
📚 Từ phái sinh: 일필휘지하다: 글씨를 단숨에 죽 내리 쓰다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Thể thao (88) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67)