🌟 장본인 (張本人)

  Danh từ  

1. 어떤 일을 일으킨 바로 그 사람.

1. THỦ PHẠM CHÍNH, NHÂN VẬT CHÍNH GÂY RA: Người chính là kẻ gây ra việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사건의 장본인.
    The mastermind of the case.
  • 소문의 장본인.
    The main culprit of the rumor.
  • 숨은 장본인.
    The hidden culprit.
  • 장본인이 밝혀지다.
    Reveals the culprit.
  • 장본인이 아니다.
    Not the one who did it.
  • 장본인을 만나다.
    Meet jang.
  • 장본인을 찾아내다.
    Find the culprit.
  • 장본인으로 밝혀지다.
    Turns out to be the culprit.
  • 지수가 어젯밤에 벽에 낙서를 한 장본인이었다.
    Jisoo was the one who scribbled on the wall last night.
  • 민준이가 이번 폭력 사건의 장본인이라는 소문이 돌았다.
    Rumor has it that min-joon is the culprit behind the violent incident.
  • 회사의 중요한 기술을 해외로 몰래 팔려던 장본인이 붙잡혔다.
    The man who was secretly selling the company's important technology abroad was caught.
  • 차 사고를 낸 장본인은 만나 봤어?
    Have you met the person who caused the car accident?
    응, 밤이라 어두워서 미처 발견하지 못했다고 미안하다고 하더라고.
    Yeah, he said he was sorry he couldn't find it because it was dark at night.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 장본인 (장보닌)
📚 thể loại: Miêu tả về con người  

📚 Annotation: 주로 바람직하지 않은 일의 중심인물을 가리킬 때 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)