🌟 자그마치

Phó từ  

1. 생각했던 것보다 훨씬 많거나 크게.

1. NHỮNG..., TẬN...: Nhiều và to hơn hẳn cái đã từng nghĩ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 암 환자는 자그마치 오 년 동안 투병을 하고 있다.
    The cancer patient has been battling the disease for five years.
  • 아버지가 집을 나간 지 자그마치 십 년이나 흘렀다.
    It's been ten years since my father left home.
  • 씨름 선수는 몸무게가 자그마치 백 킬로그램이 넘었다.
    The ssireum wrestler weighed as much as 100 kilograms.
  • 어제 경기에서 신기록이 나왔다며?
    I heard you set a new record in yesterday's game.
    금메달을 딴 수영 선수가 기록을 자그마치 칠 초나 줄였어.
    The swimmer who won the gold medal reduced his record by a fraction of a second.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자그마치 (자그마치)


🗣️ 자그마치 @ Giải nghĩa

🗣️ 자그마치 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365)