🌟 재경 (財經)

Danh từ  

1. 국가나 사회의 재산 운영과 경제 상태.

1. KINH TẾ VÀ TÀI CHÍNH: Tình hình kinh tế và quản lý tài sản của xã hội hay quốc gia.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 재경 관리.
    Finance minister.
  • 재경 법률.
    Finance legislation.
  • 재경 업무.
    Finance work.
  • 재경 정책.
    Finance policy.
  • 재경 총괄.
    General finance and economy.
  • 각 부처의 예산안이 재경 관리부에 보고되었다.
    Budget proposals from each ministry were reported to the finance ministry.
  • 재경 위원회는 재산 상속에 관한 현행 세금 제도를 개편하겠다고 밝혔다.
    The finance and economy committee said it would overhaul the current tax system on inheritance of property.
  • 재경 관계자는 이번 선거에서 선거 자금이 상당히 늘어날 것으로 내다봤다.
    A finance ministry official predicted a significant increase in campaign funds in the upcoming elections.
  • 정부의 재경 관리 기관은 중소기업에 대한 투자를 단계적으로 늘려 갈 방침이다.
    The government's finance and management agencies plan to gradually increase investment in small and medium-sized enterprises.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 재경 (재경)

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn ngữ (160) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7)