🌷 Initial sound: ㅈㄱ

CAO CẤP : 43 ☆☆ TRUNG CẤP : 35 ☆☆☆ SƠ CẤP : 16 NONE : 195 ALL : 289

지금 (只今) : 말을 하고 있는 바로 이때에. 또는 그 즉시에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 BÂY GIỜ: Vào chính lúc đang nói. Hoặc ngay lúc đó.

저거 : 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI KIA, CÁI NỌ: Từ chỉ cái ở cách xa cả người nói lẫn người nghe.

지금 (只今) : 말을 하고 있는 바로 이때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÂY GIỜ: Chính lúc đang nói.

저곳 : 말하는 사람이나 듣는 사람으로부터 멀리 떨어져 있는 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CHỖ KIA, NƠI ĐÓ, CHỖ ĐÓ: Từ chỉ nơi cách xa người nói hoặc người nghe.

저금 (貯金) : 돈을 모아 두거나 은행 등의 금융 기관에 맡김. 또는 그런 돈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾT KIỆM TIỀN, TIỀN TIẾT KIỆM: Việc gom tiền lại hoặc gửi vào tổ chức tín dụng như ngân hàng... Hoặc món tiền như vậy.

지각 (遲刻) : 정해진 시각보다 늦게 출근하거나 등교함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN MUỘN, VIỆC ĐI LÀM ( ĐI HỌC) MUỘN, SỰ TRỄ GIỜ HỌC (LÀM): Việc đến trường hoặc đi làm muộn hơn thời gian đã định.

지갑 (紙匣) : 돈, 카드, 명함 등을 넣어 가지고 다닐 수 있게 가죽이나 헝겊 등으로 만든 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÁI VÍ, CÁI BÓP: Vật làm bằng da hay vải để có thể cho tiền, thẻ hay danh thiếp vào mang đi.

중국 (中國) : 아시아 동부에 있는 나라. 세계 최대의 인구와 광대한 영토를 가진 사회주의 국가이다. 주요 언어는 중국어이고 수도는 베이징이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG QUỐC: Nước nằm ở phía Đông châu Á; là quốc gia xã hội chủ nghĩa có dân số đông nhất thế giới và lãnh thổ rộng lớn; ngôn ngữ chính là tiếng Trung Quốc và thủ đô là Bắc Kinh.

중간 (中間) : 두 사물의 사이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG GIAN, Ở GIỮA: Giữa hai sự vật.

저것 : 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI KIA, CÁI NỌ: Từ chỉ cái ở cách xa cả người nói lẫn người nghe.

저기 : 말하는 사람이나 듣는 사람으로부터 멀리 떨어져 있는 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 ĐẰNG KIA, CHỖ ĐÓ, CHỖ ẤY: Từ chỉ nơi cách xa người nói hoặc người nghe.

전공 (專攻) : 어떤 분야를 전문적으로 연구하거나 공부함. 또는 그 분야. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC NGHIÊN CỨU CHUYÊN NGÀNH, VIỆC HỌC CHUYÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH: Sự học hay nghiên cứu lĩnh vực nào đó một cách chuyên môn. Hoặc lĩnh vực đó.

전기 (電氣) : 빛이나 열을 내거나 기계 등을 움직이는 데 쓰이는 에너지. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN: Năng lượng dùng khi làm chuyển động những cái như máy móc hoặc phát nhiệt hay ánh sáng.

조금 : 적은 분량이나 적은 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỘT CHÚT, CHÚT ÍT: Phân lượng ít hoặc mức độ ít.

조금 : 분량이나 정도가 적게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CHÚT, MỘT ÍT: Phân lượng hay mức độ ít.

장갑 (掌匣/掌甲) : 천, 실, 가죽 등으로 만들어 손을 보호하거나 추위를 막기 위하여 손에 끼는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BAO TAY, GĂNG TAY: Vật dụng đeo vào bàn tay để chống lạnh hoặc bảo vệ bàn tay (thường được làm bằng da thú hoặc vải sợi).

저급 (低級) : 품질이나 수준 등이 낮음. ☆☆ Danh từ
🌏 CẤP THẤP, MỨC THẤP: Việc chất lượng hay trình độ... thấp.

지급 (支給) : 돈이나 물건을 정해진 만큼 내줌. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC CHI TRẢ: Việc trả một khoản tiền hay một đồ vật như đã định.

자기 (自己) : 앞에서 이미 말한 사람을 도로 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 CHÍNH MÌNH, TỰ MÌNH, BẢN THÂN MÌNH: Từ chỉ lại người đã nói đến ở trước.

장관 (長官) : 나라의 일을 맡아서 하는 각 행정 부서의 최고 책임자. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘ TRƯỞNG: Người chịu trách nhiệm cao nhất của một Bộ trong Chính phủ của một đất nước.

증거 (證據) : 어떤 사건이나 사실을 확인할 수 있는 근거. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG CỨ, CĂN CỨ: Căn cứ có thể kiểm tra sự kiện hay sự việc nào đó.

줄기 : 식물을 받치고 뿌리에서 빨아들인 수분이나 양분을 나르며, 잎이나 가지, 열매 등이 붙는 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 THÂN CÂY: Phần đỡ lấy thực vật, nơi cành, lá hay quả bám vào và là bộ phận đưa nước hay chất dinh dưỡng hút từ gốc lên đi khắp các bộ phận của cây.

접근 (接近) : 가까이 다가감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾP CẬN: Sự tiến lại gần.

정기 (定期) : 기한이나 기간이 일정하게 정해져 있음. 또는 그 기한이나 기간. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊNH KỲ: Việc thời hạn hay thời gian đã được định sẵn một cách nhất định. Hoặc thời hạn hay thời gian đó.

주간 (週間) : 일주일 동안을 기준으로 세는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TUẦN: Đơn vị đếm mà lấy khoảng thời gian một tuần làm chuẩn.

제거 (除去) : 없애 버림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHỬ, SỰ TRỪ KHỬ, SỰ THỦ TIÊU: Việc loại bỏ đi.

존경 (尊敬) : 어떤 사람의 훌륭한 인격이나 행위를 높이고 받듦. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KÍNH TRỌNG, SỰ TÔN KÍNH: Sự đề cao và tôn trọng hành vi hay nhân cách tuyệt vời của người nào đó.

주간 (週間) : 월요일부터 일요일까지 일주일 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG TUẦN: Khoảng thời gian một tuần từ thứ hai đến chủ nhật.

줄곧 : 끊임없이 계속. ☆☆ Phó từ
🌏 LIÊN TỤC: Tiếp tục không ngừng.

중급 (中級) : 중간인 등급. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG CẤP: Cấp trung gian.

증가 (增加) : 수나 양이 더 늘어나거나 많아짐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIA TĂNG: Việc số hay lượng nhiều lên hoặc tăng lên thêm.

제공 (提供) : 무엇을 내주거나 가져다줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẤP, SỰ CUNG CẤP: Sự đưa cho hoặc mang lại cái gì.

지각 (知覺) : 사물의 이치를 깨닫는 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHẬN THỨC, KHẢ NĂNG NHẬN THỨC: Khả năng nhận ra lẽ phải của sự vật.

조깅 (jogging) : 건강을 유지하기 위하여 천천히 달리는 운동. ☆☆ Danh từ
🌏 CHẠY BỘ: Môn thể thao chạy chầm chậm để duy trì sức khỏe.

점검 (點檢) : 낱낱이 검사함. 또는 그런 검사. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RÀ SOÁT: Việc kiểm tra từng bộ phận. Hoặc sự kiểm tra như vậy.

지구 (地球) : 현재 인류가 살고 있는, 태양계의 셋째 행성. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA CẦU, TRÁI ĐẤT: Hành tinh thứ ba của hệ mặt trời mà hiện tại con người đang sống.

적극 (積極) : 어떤 일에 대하여 자신의 의지를 가지고 긍정적이며 활발하게 행동함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÍCH CỰC: Việc hành động một cách năng động và hoạt bát đối với việc nào đó với ý chí của bản thân.

종교 (宗敎) : 신이나 초자연적인 존재를 믿고 복종하면서 생활이나 철학의 기본으로 삼는 문화 체계. ☆☆ Danh từ
🌏 TÔN GIÁO: Hệ thống văn hóa tin và phục tùng hiện thân tồn tại của thần thánh hay lực lượng siêu nhiên và coi đó là nền tảng cơ bản của triết học hay đời sống.

중고 (中古) : 새것이 아니라 사용한 흔적이 있음. 또는 나오거나 만든 지 오래됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CŨ, SỰ ĐÃ QUA SỬ DỤNG, SỰ LỖI THỜI, SỰ CỔ: Sự có dấu vết đã được sử dụng, không phải là cái mới. Hoặc việc đã xuất hiện hoặc làm ra từ trước đó rất lâu.

자격 (資格) : 일정한 신분이나 지위. ☆☆ Danh từ
🌏 TƯ CÁCH: Thân phận hay địa vị nhất định.

자극 (刺戟) : 어떠한 작용을 주어 감각이나 마음에 반응을 일으키게 함. 또는 그런 사물. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KÍCH THÍCH, SỰ TÁC ĐỘNG: Việc mang lại tác động nào đó gây nên phản ứng đối với cảm giác hay tâm trạng. Hoặc sự vật như vậy.

조각 : 한 물건에서 따로 떼어 내거나 떨어져 나온 작은 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MIẾNG, MẨU: Phần nhỏ bị tách riêng ra hay tách rời ra khỏi một vật nào đó.

조기 (早期) : 병이나 사건이 생긴 지 얼마 지나지 않은 이른 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 THỜI KÌ ĐẦU: Thời kì sớm mà căn bệnh hay sự kiện phát sinh chưa được bao lâu.

자기 (自己) : 그 사람 자신. ☆☆ Danh từ
🌏 MÌNH, TỰ MÌNH, BẢN THÂN MÌNH: Bản thân người đó.

작가 (作家) : 시, 소설, 연극, 방송 대본, 그림 등을 처음으로 만들어 내는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC GIẢ: Người làm ra thơ, tiểu thuyết, kịch, kịch bản truyền hình, truyền thanh, tranh ảnh nào đó đầu tiên.

작곡 (作曲) : 음악의 곡조를 짓는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TÁC NHẠC, SỰ SOẠN NHẠC, SỰ VIẾT NHẠC: Việc viết giai điệu của âm nhạc.

장가 : 남자가 아내를 맞는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CƯỚI VỢ, SỰ LẤY VỢ: Việc nam giới lấy vợ.

저기 : 생각이 잘 나지 않을 때에 쓰는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 GƯỢM ĐÃ, À MÀ NÀY: Từ dùng khi nghĩ không ra.

전개 (展開) : 일을 시작하여 진행함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRIỂN KHAI: Sự bắt đầu tiến hành công việc.

전국 (全國) : 온 나라 전체. ☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN QUỐC: Toàn thể đất nước.

조건 (條件) : 어떤 일을 이루게 하기 위하여 미리 갖추어야 할 상태나 요소. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỀU KIỆN: Yếu tố hay trạng thái phải có sẵn để thực hiện việc nào đó.

직관 (直觀) : 생각하는 과정을 거치지 않고 대상을 접하여 바로 파악하는 작용. Danh từ
🌏 TRỰC QUAN: Kĩ năng mà có thể tiếp xúc và nắm bắt ngay đối tượng và không qua quá trình suy nghĩ.

전기 (轉機) : 전환점이 되는 기회나 시기. Danh từ
🌏 BƯỚC NGOẶT: Cơ hội hay thời cơ để thay đổi hoặc đột phá, phát triển.

정규 (正規) : 정식으로 정해진 규칙이나 규범. Danh từ
🌏 CHÍNH QUY, CHÍNH THỨC: Quy tắc hay quy phạm được định ra một cách chính thức.

정계 (政界) : 정치에 관련된 일을 하는 사람들의 활동 분야. Danh từ
🌏 CHÍNH GIỚI, GIỚI CHÍNH TRỊ: Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc liên quan đến chính trị.

정권 (政權) : 정치를 맡아 행하는 권력. Danh từ
🌏 CHÍNH QUYỀN: Quyền lực đảm nhận và điều hành chính trị.

자국 (自國) : 자기 나라. Danh từ
🌏 TỔ QUỐC, NƯỚC MÌNH: Đất nước của mình.

잔고 (殘高) : 남은 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ DƯ: Số tiền còn lại.

주가 (株價) : 주식 시장의 시세에 따라 결정되는 주식의 가격. Danh từ
🌏 GIÁ CỔ PHIẾU: Giá cả của cổ phiếu được quyết định theo thời thế của thị trường chứng khoán.

주관 (主管) : 어떤 일을 책임지고 맡아 관리함. Danh từ
🌏 SỰ CHỦ QUẢN: Việc chịu trách nhiệm và đảm trách quản lí việc nào đó.

주관 (主觀) : 자기만의 생각이나 관점. Danh từ
🌏 SỰ CHỦ QUAN, TÍNH CHỦ QUAN: Suy nghĩ hay quan điểm của bản thân.

주권 (主權) : 국가의 의사나 정책을 최종적으로 결정하는 권력. Danh từ
🌏 CHỦ QUYỀN: Quyền lực quyết định cuối cùng chính sách hay nghị sự của quốc gia.

중계 (中繼) : 서로 다른 대상을 중간에서 이어 줌. Danh từ
🌏 SỰ TRUNG CHUYỂN, SỰ TRUNG GIAN: Việc ở giữa và kết nối các đối tượng khác nhau.

증권 (證券) : 증거가 되는 문서나 서류. Danh từ
🌏 HỒ SƠ CHỨNG MINH, GIẤY TỜ CAM KẾT: Hồ sơ hay văn bản trở thành chứng cứ.

집값 : 집을 팔거나 살 때 집에 매겨지는 값. Danh từ
🌏 GIÁ NHÀ: Giá được định cho ngôi nhà khi bán hoặc mua nhà.

저가 (低價) : 싼 가격. Danh từ
🌏 GIÁ THẤP: Giá rẻ.

전기 (傳記) : 한 사람의 일생을 기록한 글. Danh từ
🌏 TIỂU SỬ, TRUYỆN KÍ: Bài ghi chép về cuộc đời của một người.

장기 (臟器) : 몸속에 있는 여러 기관. Danh từ
🌏 NỘI TẠNG, TẠNG KHÍ: Nhiều cơ quan trong cơ thể.

재기 (再起) : 어떤 일에 실패한 후 노력하여 다시 일어섬. Danh từ
🌏 SỰ ĐỨNG LÊN LẠI, SỰ VƯƠN LÊN LẠI: Sự nỗ lực đứng lên lại sau khi thất bại trong việc nào đó.

종결 (終結) : 일을 다 끝냄. Danh từ
🌏 SỰ KẾT THÚC, SỰ CHẤM DỨT: Việc làm xong hết công việc.

절감 (節減) : 아껴서 줄임. Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM, SỰ TIẾT GIẢM: Việc giảm xuống do dùng tiết kiệm.

주거 (住居) : 일정한 곳에 자리 잡고 삶. 또는 그런 집. Danh từ
🌏 SỰ CƯ TRÚ, NHÀ Ở: Sự ổn định và sống ở một nơi cố định. Hay nhà để sống như thế.

주기 (週期) : 같은 현상이나 특징이 한 번 나타나고 다음에 다시 나타나기까지의 기간. Danh từ
🌏 CHU KỲ: Thời gian mà cùng một hiện tượng hay đặc trưng đã xuất hiện một lần rồi sau đó lại xuất hiện.

중개 (仲介) : 어떤 일에 상관없는 사람이 두 당사자 사이에 서서 일을 주선함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỨNG TRUNG GIAN, SỰ MÔI GIỚI: Việc một người không có liên quan đến việc nào đó, đứng ra giữa hai người có liên quan và điều đình việc đó.

진급 (進級) : 계급, 등급, 학년 등이 올라감. Danh từ
🌏 SỰ THĂNG CẤP, SỰ LÊN LỚP: Việc giai cấp, đẳng cấp, năm học… tăng lên.

자가 (自家) : 자기 소유의 집. Danh từ
🌏 NHÀ RIÊNG: Nhà thuộc sở hữu của mình.

자각 (自覺) : 자기의 입장이나 능력 등을 스스로 느끼거나 깨달음. Danh từ
🌏 TỰ GIÁC, TỰ HIỂU RA, TỰ NHẬN RA, TỰ CẢM NHẬN: Việc tự cảm nhận hay nhận ra năng lực hoặc lập trường của mình.

자갈 : 강이나 바다의 바닥에서 물에 닳아 둥글고 매끄러워진 작은 돌. Danh từ
🌏 VIÊN SỎI, ĐÁ CUỘI: Viên đá nhỏ ở dưới đáy sông hay biển, được bào mòn bởi nước nên tròn và trơn nhẵn.

장군 (將軍) : 군대에서 최고의 지위를 가지고 군대를 거느리고 지휘하는 사람. Danh từ
🌏 TƯỚNG, VỊ TƯỚNG, TƯỚNG QUÂN: Người có địa vị cao nhất trong quân đội, chỉ huy và cầm quân.

재고 (在庫) : 창고 등에 쌓여 있음. Danh từ
🌏 SỰ TỒN KHO: Việc đang được chất trong kho...

조개 : 바닷물이나 민물에서 사는, 단단하고 둥글고 납작한 두 쪽의 껍질 속에 사람이 먹을 수 있는 살이 들어 있는 동물. Danh từ
🌏 CON ỐC: Một loại động vật có thể sống ở nước sông và nước biển, bên trong hai mặt vỏ cứng, tròn và dẹp có lớp thịt con người có thể ăn được.

조국 (祖國) : 조상 때부터 대대로 살던 나라. Danh từ
🌏 TỔ QUỐC: Đất nước được bao đời tổ tiên trước gây dựng và truyền lại.

자국 : 다른 것이 닿거나 묻어서 생긴 자리. 또는 어떤 것 때문에 원래의 상태가 달라진 흔적. Danh từ
🌏 DẤU VẾT, VẾT TÍCH: Chỗ sinh ra do vật khác chạm phải hoặc dính phải. Hoặc trạng thái khác với trạng thái vốn có vì cái nào đó.

자금 (資金) : 사업을 하는 데에 쓰는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN VỐN: Tiền dùng vào việc kinh doanh.

장기 (長期) : 오랜 기간. Danh từ
🌏 TRƯỜNG KỲ: Khoảng thời gian dài.

적금 (積金) : 돈을 모음. 또는 그 돈. Danh từ
🌏 SỰ TÍCH LŨY TIỀN BẠC, SỰ TIẾT KIỆM TIỀN, MÓN TIỀN TIẾT KIỆM: Việc để dành tiền bạc. Hoặc món tiền đó.

전구 (電球) : 전기를 통하여 빛을 내는 유리로 된 둥근 기구. Danh từ
🌏 BÓNG ĐÈN TRÒN: Dụng cụ tròn bằng thủy tinh phát sáng nhờ vào điện.

전기 (前期) : 일정한 기간을 몇 개로 나눈 것 중 첫째 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ TRƯỚC, THỜI KÌ ĐẦU: Thời kì đầu tiên trong các thời kì được phân chia từ một khoảng thời gian nhất đinh.

정감 (情感) : 어떤 감정이나 기분을 불러일으키는 느낌. Danh từ
🌏 TÌNH CẢM: Cảm nhận mà khơi gợi nên tình cảm hay tâm trạng nào đó.

제과 (製菓) : 과자나 빵 등을 만듦. Danh từ
🌏 SỰ CHẾ BIẾN BÁNH KẸO: Việc làm ra bánh kẹo hay bánh mì…

제기 (提起) : 의견이나 문제를 내놓음. Danh từ
🌏 SỰ ĐỀ XUẤT, SỰ ĐƯA RA, SỰ NÊU RA: Việc đưa ra ý kiến hay vấn đề.

조각 (彫刻/雕刻) : 재료를 새기거나 깎아서 모양을 만듦. 또는 그런 미술 분야. Danh từ
🌏 VIỆC ĐIÊU KHẮC, NGHỆ THUẬT ĐIÊU KHẮC: Việc đẽo hoặc khắc chạm vật liệu tạo thành hình. Hoặc lĩnh vực mĩ thuật như vậy.

장기 (長技) : 가장 잘하는 재주. Danh từ
🌏 SỞ TRƯỜNG: Tài cán mà làm tốt nhất.

제값 : 물건의 가치에 맞는 가격. Danh từ
🌏 ĐÚNG GIÁ: Giá cả hợp với giá trị của đồ vật.


:
Tôn giáo (43) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255)