🌟 재생하다 (再生 하다)

Động từ  

1. 죽게 되었다가 다시 살아나다.

1. TÁI SINH, HỒI SINH, SỐNG LẠI: Chết đi rồi sống lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 재생한 기적.
    A miracle that was regenerated.
  • 재생한 사과나무.
    Regenerated apple tree.
  • 환자가 재생하다.
    The patient regenerates.
  • 회사가 재생하다.
    The company regenerates.
  • 극적으로 재생하다.
    Play dramatically.
  • 김 사장이 이리저리 뛰어 다닌 끝에 부도 직전의 회사가 가까스로 재생하였다.
    The company just before bankruptcy managed to regenerate after ceo kim ran around.
  • 새로운 약의 개발로 시한부 선고를 받았던 환자들에게도 재생할 기회가 생겼다.
    The development of new drugs has also given patients a chance to regenerate them.
Từ đồng nghĩa 갱생하다(更生하다): 거의 죽기 직전의 상태에서 다시 살아나다., 잘못된 마음이나 생활을…
Từ đồng nghĩa 소생하다(蘇生/甦生하다): 죽어 가던 것이 다시 살아나다.
Từ đồng nghĩa 회생하다(回生하다): 죽어 가던 것이 다시 살아나다.

2. 버리게 된 물건을 모아 새로운 것을 만들어 쓰다.

2. TÁI CHẾ: Thu gom đồ vật được bỏ đi rồi làm ra cái mới và dùng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 재생한 제품.
    Reproduced products.
  • 고철을 재생하다.
    Regenerate scrap metal.
  • 폐품을 재생하다.
    Regenerate waste products.
  • 폐휴지를 재생하다.
    Regenerate waste paper.
  • 공장에서 재생하다.
    Regenerate in a factory.
  • 우리 공장에서는 버려진 플라스틱을 모아서 예술품으로 재생하는 작업을 한다.
    In our factory, we collect discarded plastic and regenerate it as a work of art.
  • 버려진 고무 타이어를 재생하면 저렴한 가격의 재생 타이어를 생산할 수 있다.
    Recycling abandoned rubber tires can produce retreaded tires at a low price.

3. 녹음이나 녹화를 한 테이프나 시디를 틀어 원래의 음이나 영상을 다시 들려주거나 보여 주다.

3. MỞ, BẬT LẠI: Mở băng hay đĩa đã ghi hình hoặc ghi âm và cho nghe hoặc cho xem lại hình ảnh hay âm thanh đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 재생한 목소리.
    A regenerated voice.
  • 동영상을 재생하다.
    Play a video.
  • 시디를 재생하다.
    Play a cd.
  • 테이프를 재생하다.
    Play the tape.
  • 녹음기로 재생하다.
    Play on a tape recorder.
  • 내 목소리를 녹음한 테이프를 재생하여 들어 보니 목소리가 사뭇 다르게 들렸다.
    When i listened to the tape recording my voice, it sounded quite different.
  • 경찰은 용의자의 얼굴을 확인하기 위해 은행에 설치된 시시티브이를 재생하여 보았다.
    The police replayed the cctv installed in the bank to check the suspect's face.
  • 여보, 내가 어제 산 시디 좀 재생해 봐요.
    Honey, play the cd i bought yesterday.
    또 들으려고요? 대체 똑같은 노래만 몇 번이나 듣는 거예요?
    You want to hear it again? how many times do you listen to the same song?

4. 없어지거나 상했던 생물체의 한 부분이 다시 생기거나 자라나다.

4. TÁI SINH, HỒI SINH, PHỤC HỒI, TÁI TẠO LẠI: Một phần của cơ thể sinh vật đã bị hư thối hoặc mất mát lại sinh ra hoặc lớn lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 재생하는 약품.
    Regenerating drugs.
  • 재생한 세포.
    Regenerated cells.
  • 연골이 재생하다.
    Cartilage regenerates.
  • 피부가 재생하다.
    The skin regenerates.
  • 뇌세포를 재생하다.
    Regenerate brain cells.
  • 병원에서는 연골이 잘 재생하고 있으니 곧 걸을 수 있게 될 것이라고 했다.
    The hospital said the cartilage is regenerating well, so you'll be able to walk soon.
  • 시간이 지나자 피부가 저절로 재생하여 흉터가 사라졌다.
    Over time, the skin regenerated itself and the scar disappeared.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 재생하다 (재ː생하다)
📚 Từ phái sinh: 재생(再生): 죽게 되었다가 다시 살아남., 버리게 된 물건을 모아 새로운 것을 만들어 …

🗣️ 재생하다 (再生 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Giáo dục (151) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103)