🔍
Search:
MỞ
🌟
MỞ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
덮거나 가린 것을 한 부분만 걷어 젖히거나 쳐들다.
1
HÉ MỞ:
Kéo lên hay vén chỉ một phần cái đang che hay đậy.
-
Phó từ
-
1
닫혀 있던 입이나 문 등이 소리 없이 살짝 열리는 모양.
1
HÉ MỞ:
Miệng hay cửa… đang được khép, khẽ mở ra không có tiếng.
-
Động từ
-
1
닫혀 있던 입이나 문 등이 소리 없이 살짝 열리다.
1
MỞ HÉ:
Miệng hay cửa… đang khép được khẽ mở mà không thành tiếng.
-
-
1
공연이나 행사를 시작하다.
1
MỞ MÀN:
Bắt đầu biểu diễn hay sự kiện.
-
-
1
말을 시작하다.
1
MỞ LỜI:
Bắt đầu nói.
-
-
1
말을 하게 되다.
1
MỞ LỜI:
trở nên nói được
-
-
1
말을 시작하다.
1
MỞ LỜI:
Bắt đầu nói.
-
-
1
거리감을 없애고 다른 사람을 받아들일 태도가 되어 있다.
1
MỞ LÒNG:
Xóa bỏ khoảng cách và có thái độ chấp nhận người khác.
-
Động từ
-
1
문 등을 열고 닫고 하다.
1
ĐÓNG MỞ:
Mở ra và đóng vào những thứ như cửa.
-
-
1
개방적인 태도를 취하다.
1
MỞ LÒNG:
Có thái độ cởi mở.
-
Động từ
-
1
열고 닫다.
1
ĐÓNG MỞ:
Mở ra và đóng lại.
-
Danh từ
-
1
장사하는 사람이 하루에 처음으로 물건을 팖.
1
SỰ MỞ HÀNG:
Việc người bán hàng bán ra hàng hóa lần đầu tiên trong ngày.
-
Danh từ
-
1
어떤 글의 앞부분에 씀. 또는 그런 기록.
1
LỜI MỞ ĐẦU:
Việc viết phần đầu của một bài viết. Hoặc phần ghi chép như vậy.
-
Động từ
-
1
자유롭게 들어가거나 이용할 수 있도록 열어 놓다.
1
MỞ RA:
Mở cửa cho sử dụng và đi vào tự do.
-
2
금지하던 것을 풀어 자유롭게 교류하고 활동하게 하다.
2
MỞ RA:
Cho giao lưu và hoạt động tự do đối với những điều đã từng bị cấm đoán.
-
Danh từ
-
1
장사하는 사람이 하루에 처음으로 물건을 팖.
1
SỰ MỞ HÀNG:
Việc người bán hàng bán ra hàng hóa lần đầu tiên trong ngày.
-
-
1
머무를 장소를 구하고 그곳에 짐들을 정리하다.
1
MỞ HÀNH LÍ:
Tìm nơi lưu lại và sắp xếp hành lý ở nơi đó.
-
Danh từ
-
1
열고 닫음.
1
SỰ ĐÓNG MỞ:
Sự mở và đóng.
-
Danh từ
-
1
일이나 사물의 규모가 커짐. 또는 그렇게 함.
1
SỰ MỞ RỘNG:
Việc quy mô của công việc hay sự vật trở nên lớn lên. Hoặc làm như thế.
-
-
1
상대방에게 말을 하다.
1
NÓI, MỞ LỜI:
Nói chuyện với đối phương.
-
-
1
정신이 갑자기 들다.
1
MỞ BỪNG MẮT:
Bỗng nhiên tỉnh táo.
🌟
MỞ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
작은 문 등을 갑자기 한 번 열거나 닫는 모양.
1.
PHẮT, (MỞ) TOANG, (ĐÓNG) SẬP:
Hình ảnh đột ngột đóng hoặc mở một lần cửa nhỏ...
-
2.
작은 것이 세차고 가볍게 한 번 뛰어오르는 모양.
2.
(NHẢY) CHỒM:
Hình ảnh vật nhỏ nảy lên một lần mạnh mẽ và nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지는 모양.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh đèn sáng liên tục lên rồi tối lại trong giây lát hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát.
-
2.
눈을 자꾸 감았다 뜨는 모양.
2.
CHỚP CHỚP, NHÁY NHÁY:
Hình ảnh nhắm mắt lại trong giây lát rồi mở ra liên tục.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지는 모양.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Hình ảnh trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Động từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn liên tục sáng lên rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
눈이 자꾸 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Mắt liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Động từ
-
1.
눈이 살짝 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
HẤP HÁY, CHỚP CHỚP, NHÁY:
Mắt khẽ nhắm lại rồi lại mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1.
눈을 자꾸 살짝 감았다가 뜨는 모양.
1.
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Hình ảnh nhắm nhẹ mắt lại rồi mở ra liên hồi.
-
☆
Phó từ
-
1.
물이나 땅, 사물 등이 아주 단단하게 언 모양.
1.
COONG COONG:
Hình ảnh nước, đất hoặc sự vật đóng băng rất cứng chắc.
-
2.
풀리거나 열리지 않도록 아주 단단하게 묶거나 잠근 모양.
2.
MỘT CÁCH CỨNG NGẮC:
Hình ảnh buộc vào hoặc trói rất chặt để không bị tháo hay mở ra được.
-
Danh từ
-
1.
주로 옷이나 작은 물건들을 넣으며 앞면의 위쪽 절반이 문짝으로 되어 여닫게 된 궤짝 모양의 가구.
1.
BANDANI; RƯƠNG QUẦN ÁO, HÒM QUẦN ÁO:
Đồ trang trí nội thất hình rương dùng để cho quần áo hay vật nhỏ vào, một nửa phần trên của mặt trước là cửa mở ra mở vào.
-
Phó từ
-
1.
얽히거나 뭉쳤던 것이 저절로 부드럽게 풀리는 모양.
1.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh cái bị bó hay buộc lại tự dưng được tháo ra một cách nhẹ nhàng.
-
2.
눈이나 얼음 등이 저절로 녹는 모양.
2.
TỪ TỪ:
Hình ảnh tuyết hay băng... tự tan chảy.
-
3.
졸음이나 어떤 분위기에 살며시 빠져드는 모양.
3.
TỪ TỪ, CHẦM CHẬM:
Hình ảnh từ từ rơi vào cơn buồn ngủ hay bầu không khí nào đó.
-
4.
눈을 살며시 감거나 뜨는 모양.
4.
TỪ TỪ:
Hình ảnh từ từ nhắm hoặc mở mắt.
-
5.
살며시 조용하게 움직이는 모양.
5.
KHE KHẼ, KHẼ KHÀNG:
Hình ảnh từ từ chuyển động một cách im lặng.
-
6.
가볍고 힘없이 떨리는 모양.
6.
PHỚT NHẸ:
Hình ảnh run rẩy một cách nhẹ nhàng và không sức lực.
-
7.
배 등 몸의 일부가 조금씩 아픈 느낌.
7.
ÂM Ỉ:
Cảm giác mà một phần của cơ thể như bụng hơi đau.
-
☆☆
Động từ
-
1.
열린 문이나 뚜껑, 서랍 등이 다시 제자리로 가게 되다.
1.
BỊ ĐÓNG, ĐƯỢC ĐÓNG:
Ngăn kéo, nắp hay cửa đang mở được đưa trở về chỗ cũ.
-
2.
업무나 영업 등을 하지 않게 되다.
2.
BỊ ĐÓNG CỬA, ĐƯỢC ĐÓNG CỬA:
Trở nên không kinh doanh hay làm nghiệp vụ.
-
3.
마음을 터놓거나 무엇을 마음속으로 받아들일 수 없게 되다.
3.
BỊ ĐÓNG CHẶT, BỊ KHÉP CHẶT:
Trở nên không thể giãi bày tâm tư hay đón nhận vào lòng cái gì.
-
4.
말을 할 수 없게 입이 다물어지다.
4.
BỊ NGẬM MIỆNG, BỊ KHÓA MIỆNG:
Miệng bị ngậm không thể nói thành lời.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
우편물을 받을 수 있도록 벽이나 대문, 건물의 입구 등에 달아 놓는 작은 상자.
1.
HỘP THƯ, THÙNG THƯ:
Hộp nhỏ có cửa mở để nhận thư hay bưu phẩm, được gắn vào tường hay cổng chính hoặc cửa ra vào của tòa nhà.
-
Động từ
-
1.
여러 사람이 어울린 판에서 제일 잘하다.
1.
NỔI TRỘI:
Giỏi nhất trong cuộc chơi mà nhiều người tụ họp.
-
2.
자기 마음대로 세력을 부리다.
2.
LÀM BÁ CHỦ:
Tạo thế lực theo ý mình.
-
3.
경향이나 풍조 등이 널리 퍼지다.
3.
NỔI LÊN:
Khuynh hướng hay phong trào được mở rộng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇이 드러나거나 보이지 않도록 다른 것을 얹어서 씌우다.
1.
TRÙM, CHE:
Phủ vật khác lên để cái gì đó không được nhìn thấy hoặc lộ ra.
-
2.
위가 뚫려 있는 물건을 뚜껑 등으로 가리거나 막다.
2.
ĐẬY, ĐẮP:
Che hoặc chặn đồ vật thủng ở trên bằng nắp.
-
3.
어떤 기운이 일정한 공간을 가득 채우다.
3.
BAO TRÙM, BAO PHỦ:
Bầu không khí nào đó lấp đầy không gian nhất định.
-
4.
펼쳐져 있는 책 등을 닫다.
4.
GẬP LẠI:
Đóng cuốn sách đang mở lại.
-
5.
어떤 사실이나 내용을 따져 드러내지 않고 그대로 두거나 숨기다.
5.
CHE LẤP, LẤP ĐI:
Cân nhắc nội dung hay sự thật nào đó, không để lộ ra mà giữ nguyên hoặc giấu đi.
-
6.
어떤 기세나 능력 등을 누르다.
6.
ĐÁNH BẠI:
Nhấn chìm khí thế hay năng lực nào đó v.v...
-
Động từ
-
1.
닫혀 있던 입이나 문 등을 자꾸 소리 없이 살짝 열었다 닫았다 하다.
1.
KHẼ MỞ RA KHÉP VÀO, CƯỜI CHÚM CHÍM:
Cứ khẽ mở ra đóng vào miệng hay cửa… đang được khép mà không phát ra tiếng.
-
☆
Tính từ
-
1.
물체가 늘어지지 않고 힘 있게 곧게 펴져 있다.
1.
CĂNG:
Vật thể không dài ra và duỗi mở thẳng ra một cách đầy sức lực.
-
2.
둘의 힘이 서로 비슷하다.
2.
NGANG BẰNG, CÂN SỨC:
Sức mạnh của cả hai tương tự.
-
3.
남거나 모자람이 없이 빠듯하다.
3.
CĂNG, CHỈ VỪA ĐỦ:
Chỉ vừa đủ, không thừa hay thiếu.
-
4.
성질이 너그럽지 못하고 까다롭다.
4.
CHI LI, HÀ KHẮC:
Khó tính và không rộng rãi.
-
5.
정세나 분위기 등이 부드럽지 못하고 매우 딱딱하다.
5.
CĂNG THẲNG:
Tình thế hay không khí không êm ái mà rất gượng gạo.
-
☆
Tính từ
-
1.
조금 흐릿하게 밝다.
1.
SÁNG LỜ NHỜ, NHỜ NHỜ, LỜ MỜ:
Sáng một cách hơi mờ.
-
2.
앞이 탁 트여 매우 넓고 시원스럽다.
2.
QUANG ĐÃNG:
Phía trước chợt mở ra rất rộng và thoải mái.
-
3.
어떤 일의 내용이나 사정이 확실하고 분명하다.
3.
SÁNG TỎ:
Nội dung hay sự tình việc nào đó chắc chắn và rõ ràng.
-
4.
외모가 잘생겨 보기에 매우 시원스럽다.
4.
SÁNG SỦA:
Ngoại hình đẹp đẽ nên trông rất dễ chịu.
-
5.
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있다.
5.
TỎ TƯỜNG, AM TƯỜNG:
Biết rõ về đối tượng hay việc nào đó.
-
☆
Phó từ
-
1.
조금 흐릿할 정도로 밝게.
1.
MỘT CÁCH LỜ NHỜ, MỘT CÁCH LỜ MỜ, MỘT CÁCH NHỜ NHỜ:
Một cách sáng đến mức độ hơi mờ.
-
2.
앞이 탁 트여 매우 넓고 시원스럽게.
2.
MỘT CÁCH QUANG ĐÃNG, MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG:
Phía trước chợt mở ra một cách rất rộng và thoải mái.
-
3.
어떤 일의 내용이나 사정이 확실하고 분명하게.
3.
MỘT CÁCH SÁNG TỎ, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Nội dung hay sự tình việc nào đó chắc chắn và rõ ràng.
-
4.
외모가 잘생겨 보기에 매우 시원스럽게.
4.
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Ngoại hình đẹp đẽ và nhìn một cách rất dễ chịu.
-
5.
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있는 상태로.
5.
MỘT CÁCH TỎ TƯỜNG, MỘT CÁCH AM HIỂU:
Trong trạng thái đang biết rõ về đối tượng hay công việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
닫혀 있던 입이나 문 등을 자꾸 소리 없이 살짝 열었다 닫았다 하다.
1.
KHẼ MỞ RA KHÉP VÀO, CƯỜI CHÚM CHÍM, (MIỆNG) MẤP MÁY:
Cứ khẽ mở ra đóng vào miệng hay cửa… đang được khép mà không phát ra tiếng.
-
Phó từ
-
1.
입을 조금 크게 벌리고 소리 없이 가볍게 자꾸 웃는 모양.
1.
TƯƠI TẮN, RẠNG RỠ:
Hình ảnh mở miệng hơi lớn và cứ cười nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
Phó từ
-
1.
닫혀 있던 입이나 문 등을 자꾸 소리 없이 살짝 열었다 닫았다 하는 모양.
1.
(MIỆNG) MẤP MÁY:
Hình ảnh cứ khẽ mở ra đóng vào miệng hay cửa… đang được khép mà không phát ra tiếng.
-
Phó từ
-
1.
입을 조금 크게 벌리고 소리 없이 가볍게 한 번 웃는 모양.
1.
MỘT CÁCH TƯƠI TẮN:
Hình ảnh mở miệng hơi to và cười nhẹ nhàng một lần không thành tiếng.
-
2.
닫혀 있던 입이나 문 등이 소리 없이 슬쩍 열리는 모양.
2.
HÉ MỞ:
Hình ảnh miệng hay cửa… đang khép, khẽ được mở ra không thành tiếng.