🌟 전심전력 (全心全力)

Danh từ  

1. 모든 마음과 모든 힘.

1. TOÀN TÂM TOÀN LỰC: Tất cả tấm lòng và tất cả sức lực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전심전력을 기울이다.
    All-in-one.
  • 전심전력을 다하다.
    Full-heartedly.
  • 전심전력을 쏟다.
    Spend all one's heart and soul.
  • 전심전력을 하다.
    Full-heart power.
  • 전심전력으로 돕다.
    Helping with whole heart strength.
  • 나는 뚜렷한 목적을 가지고 전심전력을 다하여 마침내 성공할 수 있었다.
    I was able to finally succeed with all my heart and soul with a clear purpose.
  • 김 연구원은 전심전력으로 연구하고 노력해 암을 치료하는 약을 개발했다.
    Researcher kim studied and worked with all his heart to develop a drug that treats cancer.
  • 결국 합격을 했구나!
    You finally passed!
    마지막이라고 생각하고 전심전력으로 노력했더니 합격할 수 있었어요.
    I thought it was the last time, and i tried with all my might, and i was able to pass.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전심전력 (전심절력) 전심전력이 (전심절려기) 전심전력도 (전심절력또) 전심전력만 (전심절령만)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Tìm đường (20) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Kinh tế-kinh doanh (273)