🌟 전일 (全日)

Danh từ  

1. 하루 종일.

1. CẢ NGÀY: Trong suốt một ngày.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전일 근무.
    Full-day service.
  • 전일 방송.
    The previous day's broadcast.
  • 전일 수업.
    Full-day classes.
  • 전일 연구.
    Full-day study.
  • 회사 워크숍은 반일 또는 전일 동안 본사에서 진행된다.
    The company workshop is held at the head office for half a day or the day before.
  • 나는 전일 근무해야 하는 회사와 재택 근무가 가능한 회사 사이에서 갈등했다.
    I was at odds between a company that had to work the whole day and a company that could work from home.
  • 잠이 안 오는데 텔레비전 방송도 이제 다 끝났겠지?
    I can't sleep. i'm sure the tv show is over now, right?
    아냐, 전일 방송을 하는 채널이 있으니 찾아 봐.
    No, there's a full-day channel, so look for it.

2. 모든 날.

2. MỌI NGÀY, HÀNG NGÀY: Tất cả các ngày.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전일 출근.
    Coming to work the day before.
  • 일주일 전일.
    A week ago.
  • 한 달 전일.
    A month ago.
  • 출장 전일 동안 쓴 돈은 모두 회사 카드로 지불된다.
    All the money spent during the day before the business trip is paid by company card.
  • 학생들은 교육 기간에 전일 참석하여야 자격증이 발급된다.
    Students must attend the training session the day before they can be issued a certificate.
  • 이번 전시회가 삼 일 동안 열린다고요?
    This exhibition is open for three days?
    네, 그러나 전일 전시 내용은 동일합니다.
    Yes, but the previous day's exhibits are the same.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전일 (저닐)

🗣️ 전일 (全日) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Tìm đường (20) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Hẹn (4) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255)