🌟 세칙 (細則)

Danh từ  

1. 중심이나 기본이 되는 규칙을 다시 나누어 자세하게 만든 규칙.

1. QUI ĐỊNH CHI TIẾT, QUI TẮC CỤ THỂ: Qui tắc mà trong đó các qui tắc trọng tâm và cơ bản lại được chia nhỏ một cách chi tiết hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 세칙의 내용.
    Contents of the tax code.
  • 세칙을 공고하다.
    Publish detailed rules.
  • 세칙을 마련하다.
    Lay down the rules.
  • 세칙을 발표하다.
    Announce the details.
  • 세칙을 제정하다.
    Enact a tax code.
  • 위원회는 영상물의 심의 세칙을 제정하였다.
    The commission established detailed rules for the review of video materials.
  • 회사는 인사에 관한 세칙을 사원들에게 발표하였다.
    The company issued detailed personnel rules to its employees.
  • 운영 세칙을 왜 개정하였대요?
    Why did they revise the operating rules?
    구체적이지 못한 부분들이 있어서 개정하였대요.
    It was revised because there were some parts that were not specific.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 세칙 (세ː칙) 세칙이 (세ː치기) 세칙도 (세ː칙또) 세칙만 (세ː칭만)

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Gọi món (132) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82)