🌟 제하다 (際 하다)

Động từ  

1. 어떠한 때나 날을 맞이하다.

1. ĐÓN NHẬN, ĐÓN CHÀO, CHÀO MỪNG: Đón một ngày hay dịp nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 광복절을 제하다.
    Celebrate liberation day.
  • 기념일을 제하다.
    Celebrate anniversaries.
  • 삼일절에 제하다.
    Cut off from independence movement day.
  • 위기에 제하다.
    Face a crisis.
  • 창간에 제하다.
    Turn down the window.
  • 탄신일에 제하다.
    Discount on birth day.
  • 훈련에 제하다.
    Turn aside for training.
  • 대통령 취임 일 주년을 제하여 기자 회견을 열었다.
    A press conference was held on the occasion of the first anniversary of the president's inauguration.
  • 광복절에 제하여 정부에서 특별 사면을 실시하였다.
    The government granted special pardons on national liberation day.
  • 이제부터 단장님의 말씀을 듣겠습니다.
    From now on, i'll listen to you.
    여러분, 창단 오 주년에 제하여 제가 여러분께 몇 가지 말씀을 드리고자 합니다.
    Everyone, i'd like to say a few things to you on the occasion of our fifth anniversary.
Từ đồng nghĩa 즈음하다: 특정한 때에 이르거나 그러한 때를 맞다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제하다 (제ː하다)

📚 Annotation: 주로 '제하여'로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47)