🌟 정열적 (情熱的)

  Danh từ  

1. 마음속에서 뜨겁고 강하게 일어나는 적극적인 감정을 지닌 것.

1. TÍNH CHẤT NHIỆT TÌNH, TÍNH CHẤT ĐAM MÊ: Điều mang cảm xúc tích cực trào dâng một cách nóng bỏng và mạnh mẽ ở trong lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정열적인 사람.
    A passionate person.
  • 정열적인 사랑.
    Passionate love.
  • 정열적인 성격.
    Passionate personality.
  • 정열적인 태도.
    A passionate attitude.
  • 정열적으로 살다.
    Live passionately.
  • 정열적으로 연기하다.
    To act passionately.
  • 정열적으로 일하다.
    Work passionately.
  • 최 일병은 우리 부대 내에서 가장 정열적으로 훈련에 임해 표창을 받았다.
    Private choi received the commendation for his most passionate training in our unit.
  • 스무 살에 처음 만나 첫눈에 반한 우리는 그 누구보다 정열적인 사랑을 나누었다.
    We first met at the age of twenty and fell in love at first sight, and we shared a passionate love more than anyone else.
  • 뮤지컬을 본 소감이 어때요?
    How do you feel about the musical?
    배우들의 역동적이고 정열적인 춤과 노래에 시선을 뗄 수가 없었어요.
    I couldn't take my eyes off the actors' dynamic and passionate dances and songs.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정열적 (정녈쩍)
📚 Từ phái sinh: 정열(情熱): 마음속에서 뜨겁고 강하게 일어나는 적극적인 감정.
📚 thể loại: Thái độ   Diễn tả tính cách  

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề xã hội (67) Nói về lỗi lầm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98)