🌟 조합장 (組合長)

Danh từ  

1. 일정한 목적을 위해 조직한 단체의 우두머리.

1. HỘI TRƯỞNG: Người đứng đầu tổ chức được thành lập vì mục đích nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금융 조합장.
    The head of the financial union.
  • 노동 조합장.
    The head of the labor union.
  • 지역 조합장.
    The regional union leader.
  • 조합장 선거.
    Elections for union leaders.
  • 조합장을 맡다.
    Take the helm of the union.
  • 조합장에 선출되다.
    Elected to head the union.
  • 조합장에게 위임하다.
    Delegate to the union leader.
  • 조합장에서 물러나다.
    Step down from the union leader.
  • 조합장은 회사 측에 시간 외 근무에 대한 추가 수당을 요구했다.
    The union leader asked the company for an additional allowance for overtime work.
  • 부당하게 해고된 노동자들은 조합장을 찾아가 자신들의 사정을 하소연했다.
    Unjustly fired workers visited the union leader and complained about their situation.
  • 조합장이 왜 갑자기 사퇴한 거야?
    Why did the union leader suddenly resign?
    회사로부터 뇌물을 받은 게 조합원들에게 들켰거든.
    The union members were caught taking bribes from the company.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 조합장 (조합짱)

🗣️ 조합장 (組合長) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Du lịch (98) Luật (42) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365)