🌟 진취적 (進取的)

  Định từ  

1. 목적하는 방향을 따라 적극적으로 나아가 일을 이루는.

1. MANG TÍNH TIẾN TRIỂN, MANG TÍNH TIẾN BỘ: Tiến hành tích cực theo phương hướng đã định và đạt thành công việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 진취적 견해.
    Enterprising views.
  • 진취적 기상.
    An enterprising spirit.
  • 진취적 사고.
    Enterprising thinking.
  • 진취적 삶.
    Enterprising life.
  • 진취적 인물.
    Enterprising person.
  • 진취적 인상.
    An enterprising impression.
  • 적군은 아군의 당차고 진취적 기세에 몹시 놀랐다.
    The enemy was greatly astonished by the gallant and enterprising spirit of our army.
  • 선생님은 항상 모든 일에 적극적인 진취적 인물이 되라고 하셨다.
    The teacher always told me to be an active enterprising figure in everything.
  • 면접을 볼 때 뭐가 중요할까?
    What's important in an interview?
    내 생각에는 진취적 인상을 주는 게 가장 중요할 것 같아.
    I think it's most important to make an enterprising impression.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 진취적 (진ː취적)
📚 Từ phái sinh: 진취(進取): 목적하는 방향을 따라 적극적으로 나아가 일을 이룸.
📚 thể loại: Thái độ   Diễn tả tính cách  

🗣️ 진취적 (進取的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)