🌟 -는다지

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.

1. ĐƯỢC BIẾT… PHẢI KHÔNG?: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi lại để xác nhận sự việc mà người nói đã biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민준이는 이번에 또 장학금을 받는다지?
    Minjun is getting another scholarship this time, right?
  • 지수네 부부는 둘이 생각이 참 잘 맞는다지?
    Jisoo's wife and i hear they're on the right track.
  • 자네 막내딸이 음식을 가리지 않고 뭐든지 잘 먹는다지?
    Your youngest daughter's a good eater, right?
  • 요즘에는 취업 때문에 졸업하기 전에 경력을 미리 쌓는다지?
    These days, because of employment, they build their careers before graduation, right?
  • 개교기념일에는 학교에 가지 않는다지?
    You don't go to school on school anniversary, do you?
    네. 대부분 그렇죠.
    Yes. most of the time.
Từ tham khảo -ㄴ다지: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 …
Từ tham khảo -다지: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종…
Từ tham khảo -라지: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)