🌟 지뢰 (地雷)

Danh từ  

1. 땅속에 묻어 두고 차나 사람이 그 위를 지나가면 폭발하도록 만든 폭약.

1. MÌN, QUẢ MÌN: Thuốc nổ chôn trong lòng đất, được làm để phát nổ nếu người hay xe cộ đi chèn lên đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신형 지뢰.
    New type of mine.
  • 지뢰 표지판.
    Mine sign.
  • 지뢰가 깔리다.
    Mines are laid.
  • 지뢰가 묻히다.
    Mines are buried.
  • 지뢰가 터지다.
    Mines burst.
  • 지뢰가 폭발하다.
    A mine explodes.
  • 지뢰를 매설하다.
    Lay a mine.
  • 지뢰를 묻다.
    Burst a mine.
  • 지뢰를 밟다.
    Step on a mine.
  • 그곳은 지뢰가 많이 묻혀 있어 들어가면 안 된다.
    The place is heavily mineed and must not be entered.
  • 김 병장은 수색 도중에 지뢰를 밟아 중상을 입었다.
    Sergeant kim was seriously injured when he stepped on a mine during the search.
  • 지나가던 탱크는 땅에 묻혀 있던 지뢰를 밟아 산산조각이 났다.
    The passing tank broke into pieces when it stepped on a mine buried in the ground.
  • 우리 부대원들이 숲속을 걸어가던 중 땅속에 있던 지뢰가 폭발하였다.
    A mine in the ground exploded while our troops were walking through the woods.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지뢰 (지뢰) 지뢰 (지뤠)

🗣️ 지뢰 (地雷) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226)