🌟
직육면체
(直六面體)
1.
여섯 개의 직사각형으로 둘러싸이고, 마주 보는 면이 모두 나란한 육면체.
1.
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT :
Hình lục giác có sáu hình chữ nhật vây quanh, tất cả các mặt đối diện đều đặn.
🗣️
Ví dụ cụ thể :
직육면체 모양.
The shape of a rectangle.
직육면체 의 겉넓이.
The outside width of a rectangle.
직육면체 의 도형.
The shape of a rectangle.
직육면체 의 부피.
The volume of a rectangle.
직육면체 의 전개도.
A diagram of the development of the rectangle.
직육면체 를 만들다.
Form a rectangle.
직육면체 를 이용하다.
Use a rectangle.
직육면체 를 활용하다.
Use a rectangle.
공터에 직육면체 모양의 아파트들이 들어섰다.
Rectangular apartments have been built in the vacant lot.
아이들은 블록을 가지고 가로 세 개, 높이 두 개, 세로 네 개인 직육면체 를 만들었다.
The children made three-by-three-by-three-by-two-by-four-by-four-by-four cubes with blocks.
♔
가로가 사, 세로가 삼, 높이가 오인 정육면체 의 부피는 얼마인가요?
What's the volume of a cube with a horizontal, vertical, and mistaken height?
♕
한 밑면의 넓이가 십이이고 높이가 오이니까 육십입니다.
One base is twelve in width and five in height, so it's sixty.
🗣️
Phát âm, Ứng dụng:
•
직육면체
(징늉면체
)
🗣️
직육면체
(直六面體)
@ Ví dụ cụ thể
정육면체는 겉넓이가 같은 직육면체 가운데 부피가 가장 크다.
정육면체와 직육면체 등이 있어요.
🌷
직육면체
: 여섯 개의 직사각형으로 둘러싸이고, 마주 보는 면이 모두 나란한 육면체.
🌏 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT : Hình lục giác có sáu hình chữ nhật vây quanh, tất cả các mặt đối diện đều đặn.
: 크기와 모양이 같은 여섯 개의 정사각형으로 이루어진 정다면체.
🌏 KHỐI LỤC GIÁC ĐỀU : Khối đa diện đều được tạo bởi sáu hình vuông có kích thước và hình dạng như nhau.