🌟 지연 (遲延)

  Danh từ  

1. 일이 예정보다 오래 걸리거나 시간이 늦추어짐.

1. SỰ TRÌ HOÃN, SỰ CHẬM TRỄ: Việc công việc kéo dài lâu hơn so với dự kiến hay thời gian bị chậm lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배송 지연.
    Delivery delay.
  • 장시간 지연.
    Long delays.
  • 출발 지연.
    Delay of departure.
  • 협상 지연.
    Delay in negotiations.
  • 지연 이유.
    Reason for delay.
  • 지연이 되다.
    Be delayed.
  • 보내는 사람의 잘못으로 인한 배송의 지연은 택배 회사에서 책임지지 않는다.
    The courier company shall not be responsible for any delay in delivery due to the sender's fault.
  • 분양 받은 아파트의 공사 지연 때문에 내년에 이사를 갈 수 없게 되었다.
    The delay in construction of the newly-sold apartment has made it impossible to move out next year.
  • 출근 시간대의 열차 운행 지연으로 많은 직장인들이 지각하는 사태가 빚어졌다.
    The delay in train service during rush hour caused many office workers to be late.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지연 (지연)
📚 Từ phái sinh: 지연되다(遲延되다): 일이 예정보다 오래 걸리거나 시간이 늦추어지다. 지연하다(遲延하다): 일을 예정보다 오래 걸리게 하거나 시간을 늦추다.


🗣️ 지연 (遲延) @ Giải nghĩa

🗣️ 지연 (遲延) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Sở thích (103) Lịch sử (92) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138)