🌟 주의력 (注意力)

Danh từ  

1. 한 가지 일에 정신을 집중하는 힘.

1. KHẢ NĂNG CHÚ Ý, KHẢ NĂNG TẬP TRUNG: Sức mạnh tập trung tinh thần vào một việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주의력 결핍.
    Lack of attention.
  • 주의력 저하.
    Reduced attention.
  • 주의력이 높다.
    High attention.
  • 주의력이 느슨하다.
    Loose attention.
  • 주의력이 부족하다.
    Lack of attention.
  • 주의력이 약하다.
    Poor attention.
  • 주의력이 작용하다.
    Attention works.
  • 주의력을 기울이다.
    Pay attention.
  • 주의력을 돌리다.
    Turn one's attention.
  • 주의력을 보완하다.
    Complement attention.
  • 주의력을 분산시키다.
    Distract attention.
  • 주의력을 쏟다.
    Pay attention.
  • 주의력을 키우다.
    Develop one's attention.
  • 주의력을 소모하다.
    Exhaust one's attention.
  • 나는 시끄러운 음악 소리에 주의력이 흐트러졌다.
    I was distracted by the loud music.
  • 아이는 주의력 부족으로 수업에 잘 집중하지 못했다.
    The child was distracted by his lack of attention.
  • 우리 집 애가 너무 산만해서 걱정이에요.
    I'm worried about my kid being so distracting.
    자라면서 주의력도 길러질 테니 너무 염려 마세요.
    Don't worry too much as you grow up.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주의력 (주ː의력) 주의력 (주ː이력) 주의력이 (주ː의려기주ː이려기) 주의력도 (주ː의력또주ː이력또) 주의력만 (주ː의령만주ː이령만)

🗣️ 주의력 (注意力) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81)