🌟 주해 (註解)

Danh từ  

1. 본문의 뜻을 알기 쉽게 풀이함. 또는 그런 글.

1. CHÚ GIẢI; LỜI CHÚ GIẢI: Việc giải nghĩa của nội dung chính cho dễ hiểu. Hoặc đoạn viết như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주해의 문체.
    The style of the zhou dynasty.
  • 주해가 쉽다.
    Easy to understand.
  • 주해가 어렵다.
    The subject is difficult.
  • 주해를 달다.
    Add notes.
  • 주해를 붙이다.
    Attach the subject.
  • 교수는 학생들이 쉽게 이해할 수 있도록 교재에 주해를 달았다.
    The professor annotated the textbook so that students could easily understand it.
  • 승규는 미리 교과서를 읽으며 모르는 것을 찾아 주해를 붙였다.
    Seung-gyu read the textbook in advance and found something he didn't know and added notes.
  • 이 책은 유난히 읽기 어렵네.
    This book is exceptionally hard to read.
    그치? 어려운 단어도 많고 주해도 달려 있지 않아서 그런 것 같아.
    Right? i think it's because there are a lot of difficult words and it doesn't even have a key word.
Từ đồng nghĩa 주(註/注): 글이나 말의 어떤 부분에 대하여 그 뜻을 자세히 이해할 수 있도록 써 넣은…
Từ đồng nghĩa 주석(註釋): 낱말이나 문장의 뜻을 알기 쉽게 풀이함. 또는 그런 글.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주해 (주ː해)
📚 Từ phái sinh: 주해하다(註解하다): 본문의 뜻을 알기 쉽게 풀이하다. 주해되다: 본문의 뜻이 알기 쉽게 풀이되다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23) Xem phim (105) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17)