🌟 -을랍니다

1. (아주높임으로) 말하는 사람이 하고자 하는 바를 상대방에게 알림을 나타내는 표현.

1. SẼ: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện cho đối phương biết điều mà người nói định làm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저는 참견하지 않고 가만히 있을랍니다.
    I'll stay out of the way.
  • 제가 산 옷은 시간이 한참 지나 교환하기도 어려우니 그냥 입을랍니다.
    The clothes i bought are too late to exchange, so i'll just wear them.
  • 승규 형이 하는 말은 더 이상 안 믿을랍니다.
    I don't believe what seung-gyu says anymore.
  • 마음이 진정될 때까지 저는 당분간 절에서 조용히 있을랍니다.
    I'll stay quiet at the temple for a while until i calm down.
  • 원하는 정보가 나올 때까지 인터넷 검색을 계속해서 찾을랍니다.
    Continue searching the internet until you get the information you want.
  • 예전 여자 친구가 결혼한다니 그만 잊을랍니다.
    I'll stop forgetting my ex-girlfriend is getting married.
    그래 잘 생각했다.
    Yeah, i thought it through.
Từ tham khảo -ㄹ랍니다: (아주높임으로) 말하는 사람이 하고자 하는 바를 듣는 사람에게 알림을 나타내…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다. 주로 구어에서 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19)