🌟 첩보전 (諜報戰)

Danh từ  

1. 대립하고 있는 국가나 단체가 서로에게 간첩을 보내어 상대편의 정보를 알아내는 일.

1. CUỘC CHIẾN TÌNH BÁO, CUỘC CHIẾN GIÁN ĐIỆP: Việc các quốc gia hay đoàn thể đối lập nhau gửi gián điệp qua lại để tìm hiểu thông tin của phe đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 양국의 첩보전.
    The concubines of the two countries.
  • 치열한 첩보전.
    Fierce espionage.
  • 첩보전이 벌어지다.
    Spy war breaks out.
  • 첩보전을 벌이다.
    Engage in espionage.
  • 첩보전에서 승리하다.
    Win a spy war.
  • 첩보전에서 패배하다.
    Be defeated in a spy war.
  • 무기나 군사의 수가 열세인 상황에서도 첩보전에서 이겨 승리한 사례가 있다.
    There are cases of winning an intelligence battle even when the number of weapons and soldiers is inferior.
  • 결승전에서 맞붙을 두 팀은 상대팀의 선발 선수를 알아내기 위해 첩보전을 벌였다.
    The two teams, who will face off in the final, engaged in espionage to find out who the opposing team started.
  • 우리의 보안이 뚫린 것 같습니다.
    Our security seems to be breached.
    이런. 첩보전에서 밀리게 생겼군.
    Oh, my. you're going to lose the spy war.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 첩보전 (첩뽀전)

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Cảm ơn (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Kiến trúc, xây dựng (43) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7)