🌟 천문대 (天文臺)

Danh từ  

1. 천체를 관측할 수 있는 장치를 갖춘 시설이나 기관.

1. ĐÀI THIÊN VĂN: Cơ quan hay phương tiện có gắn thiết bị có thể quan sát được thiên thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 천문대를 세우다.
    Set up an observatory.
  • 천문대에서 관찰하다.
    Observe from the observatory.
  • 천문대에서 관측하다.
    Observe from the observatory.
  • 천문대에서 별을 보다.
    See the stars at the observatory.
  • 학자들이 천문대에서 별의 움직임을 관측했다.
    Scholars observed the movement of stars at the observatory.
  • 천문학을 전공하는 지수는 천문대에서 행성을 관찰했다.
    Jisoo, majoring in astronomy, observed planets at the observatory.
  • 오늘 밤에 개기 월식 전체를 볼 수 있다고 해.
    Tell them we can see the whole total lunar eclipse tonight.
    나는 천문대에 가서 볼 거야.
    I'm going to the observatory and see.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천문대 (천문대)


🗣️ 천문대 (天文臺) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149)