🌟

Danh từ  

1. 놋쇠로 둥근 그릇 모양으로 만들어 끈을 꿰고 채로 두드려 소리를 내는, 한국 전통 음악에서 쓰는 악기.

1. JING; CHIÊNG: Loại nhạc cụ được dùng trong âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, được làm từ đồng thau, có dạng hình bát tròn, có lỗ xuyên dây và phát ra âm thanh khi dùng gậy gõ vào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소리.
    The sound of gongs.
  • 이 등장하다.
    Jing appears.
  • 이 울리다.
    The gongs ring.
  • 을 울리다.
    Sound a gong.
  • 을 치다.
    Ging.
  • 갑자기 적군이 쳐들어오자 병사들은 을 울려서 위험을 알렸다.
    When the enemy invaded suddenly, the soldiers sounded the gongs to signal danger.
  • 사물놀이 가락은 꽹과리, 장구, 북, 의 네 악기가 조화롭고 힘 있는 소리를 내어 무척 흥겹다.
    The rhythm of samulnori is very exciting because the four instruments of kkwaenggwari, janggu, drum, and gong make harmonious and powerful sounds.
  • 소리는 참 무겁고 깊게 울려 퍼지는 것 같아.
    I think the sound of the gong is so heavy and deeply resonated.
    나는 그래서 다른 악기의 소리보다 소리가 더 좋더라.
    That's why i prefer the sound of gongs to the sounds of other instruments.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Du lịch (98)