🌟 (占)

  Danh từ  

1. 비과학적인 방법으로 과거의 일을 알아맞히거나 현재나 미래의 운 등을 미리 판단하는 일.

1. SỰ BÓI, SỰ XEM BÓI: Việc đoán những sự việc trong quá khứ hoặc tiên đoán về vận số của hiện tại hoặc tương lai...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 을 보다.
    Have a divination.
  • 을 치다.
    Point.
  • 사업이 잘 풀리지 않자 그는 을 한번 보기로 했다.
    When the business didn't go well, he decided to take a look at the fortune-telling.
  • 나는 가끔씩 운세를 보거나 을 보는 것을 즐겨했다.
    I used to enjoy reading my fortune or fortune telling from time to time to time.
  • 어머니는 집안의 대소사가 있으면 반드시 무당에게 을 치러 가곤 했다.
    Mother used to go to the shaman to divest herself if she had a family affair.
  • 어제 을 봤는데 조만간 집안에 안 좋은 일이 있을 거래.
    I saw a fortune teller yesterday that something bad will happen to the family soon.
    에이, 그런 거 믿지 마. 다 미신이야.
    Come on, don't believe that. they're all superstitions.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Hành vi tôn giáo  

Start

End


Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124)