🌟 짐짓

Phó từ  

1. 마음이나 생각과 다르게 일부러.

1. MỘT CÁCH TỎ VẺ, MỘT CÁCH LÀM NHƯ: Một cách cố tình và khác với tâm tư hay suy nghĩ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 짐짓 놀라다.
    Just surprised.
  • 짐짓 놀라는 체하다.
    Feign surprise.
  • 짐짓 모르는 척하다.
    Feign ignorance.
  • 짐짓 슬픈 척하다.
    Pretend to be sad.
  • 짐짓 웃긴 체하다.
    Pretend to be funny.
  • 짐짓 즐거운 척하다.
    Pretend to be happy.
  • 짐짓 화내다.
    Be falsely angry.
  • 나는 속으로는 불안했지만 짐짓 태연한 척했다.
    I was anxious inside but pretended to be calm.
  • 민준이는 다 알면서도 짐짓 모르는 체 내 얘기를 들어 주었다.
    Min-jun listened to me without knowing anything about it.
  • 언니는 짐짓 밝은 목소리로 애써 슬픔을 감추었다.
    My sister tried hard to hide her sadness in her voice.
  • 어떻게 학생들이 박 선생 말은 그렇게 잘 들어요?
    How can students listen to mr. park so well?
    짐짓 화난 얼굴로 엄하게 말하면 효과가 있답니다.
    Strictly speaking with a false angry face works.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 짐짓 (짐짇)

🗣️ 짐짓 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23)