🌟 실무자 (實務者)

Danh từ  

1. 실제로 일을 맡아 처리하는 사람.

1. NGƯỜI THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ, NHÂN VIÊN TÁC NGHIỆP: Người đảm nhận và xử lý công việc thực tế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 영업 실무자.
    Sales executive.
  • 행정 실무자.
    Administrative practitioners.
  • 실무자 차원.
    Practical level.
  • 실무자의 판단.
    Judgment by the practitioner.
  • 실무자가 처리하다.
    Handle by a working party.
  • 실무자에게 연락하다.
    Contact the person in charge.
  • 총장은 실무자를 믿고 일이 해결될 때까지 기다렸다.
    The president trusted the practitioners and waited until things were resolved.
  • 부장은 잠시 결재를 미루고 실무자를 불러 현장의 상황을 살폈다.
    The manager delayed approval for a while and called in a working-level official to examine the situation at the site.
  • 사장은 꼼꼼하고 신속한 보고서 작성을 위해 현장을 책임지고 담당할 실무자를 두었다.
    The president has a working-level person responsible for and responsible for the site for meticulous and prompt report writing.
  • 이 보험 회사에서는 영업 실무자와 보험 전문가들이 함께 연구하여 새로운 보험 상품을 만들었다.
    In this insurance company, sales practitioners and insurance experts worked together to create new insurance products.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 실무자 (실무자)

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)