🌟 취직자리 (就職 자리)

Danh từ  

1. 일정한 직업을 얻어서 직장에 다닐 만한 자리.

1. CHỖ LÀM VIỆC, CÔNG VIỆC LÀM: Nơi mà có được nghề nghiệp nhất định và đến làm việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 변변한 취직자리.
    A decent job.
  • 좋은 취직자리.
    Good job.
  • 취직자리가 부족하다.
    Not enough job openings.
  • 취직자리를 구하다.
    Get a job.
  • 취직자리를 알아보다.
    Search for a job.
  • 취직자리를 찾다.
    Seek employment.
  • 경기가 좋지 않아 지수는 취직자리를 찾기가 쉽지 않았다.
    The economy was so bad that it was not easy for the index to find a job.
  • 민준은 취직자리를 알아봤지만 신입 사원을 채용하는 곳이 없었다.
    Minjun looked for a job but there was no place to hire new employees.
  • 요즘 신문을 열심히 보네?
    You've been reading newspapers a lot lately.
    응, 취직자리가 나왔나 해서 보고 있어.
    Yes, i'm looking for a job opening.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 취직자리 (취ː직짜리)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Sử dụng bệnh viện (204)