🌟 체불하다 (滯拂 하다)

Động từ  

1. 마땅히 내주어야 할 것을 내주지 못하고 미루다.

1. NỘP CHẬM, NỘP TRỄ: Không nộp được cái đáng lẽ phải nộp và trì hoãn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공과금을 체불하다.
    To pay utility bills in arrears.
  • 대금을 체불하다.
    Pay in arrears.
  • 월세를 체불하다.
    Pay the monthly rent in arrears.
  • 임금을 체불하다.
    Delay payment of wages.
  • 두 달을 체불하다.
    Two months in arrears.
  • 직원들의 임금을 체불한 회사가 마침내 부도를 냈다.
    The company that delayed the wages of its employees finally went bankrupt.
  • 전기 요금을 석 달 동안 체불했더니 오늘 집에 전기가 끊겼다.
    I've been in arrears with my electricity bill for three months, and the electricity at home is cut off today.
  • 사장님, 아르바이트한 월급은 언제 주시나요?
    Boss, when do you get paid for your part-time job?
    계속 체불해서 미안하네. 다음 주에 꼭 주도록 하겠네.
    I'm sorry i've been in arrears. i'll make sure to give it to you next week.
Từ đồng nghĩa 체납하다(滯納하다): 세금 등을 정해진 기간까지 내지 않고 미루다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 체불하다 (체불하다)
📚 Từ phái sinh: 체불(滯拂): 마땅히 내주어야 할 것을 내주지 못하고 미룸.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Xin lỗi (7) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17)