🌟 측정기 (測定器)

Danh từ  

1. 양의 크기를 재는 데 쓰는 기계나 기구.

1. DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG: Dụng cụ hay máy móc dùng để đo độ lớn của một lượng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 거리 측정기.
    Distance meter.
  • 고도 측정기.
    Altitude meter.
  • 속도 측정기.
    A speed meter.
  • 위치 측정기.
    Positioning measuring instrument.
  • 음주 측정기.
    A breathalyzer.
  • 혈당 측정기.
    Blood glucose meter.
  • 측정기가 망가지다.
    The meter is broken.
  • 측정기를 대다.
    Put on a measuring instrument.
  • 측정기를 설치하다.
    Install a measuring instrument.
  • 측정기를 조작하다.
    Manipulate a measuring instrument.
  • 레이저 거리 측정기로 길이를 쟀더니 줄자보다 정확성이 더 좋았다.
    I measured the length with a laser distance meter, and it was more accurate than the tape measure.
  • 정부는 사고 다발 지역에 속도 측정기를 설치하기로 했다.
    The government has decided to install speed meters in the accident-prone area.
  • 지금 헬기가 몇 미터나 올라온 겁니까?
    How many meters has the helicopter gone up?
    고도 측정기를 한번 보도록 하죠.
    Let's take a look at the altitude meter.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 측정기 (측쩡기)

🗣️ 측정기 (測定器) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Kiến trúc, xây dựng (43) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Hẹn (4) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Khí hậu (53)