🌟 타박타박

Phó từ  

1. 힘없이 느리게 걷는 모양.

1. MỘT CÁCH CHẬM CHẠP: Dáng vẻ bước đi thật chậm không còn sức lực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 타박타박 걷다.
    Walk with a thud.
  • 타박타박 걸어가다.
    Tramp one's feet.
  • 타박타박 걸어오다.
    Walk with clatter.
  • 타박타박 내려가다.
    Go down with a thump down.
  • 타박타박 올라가다.
    Climb hard.
  • 승규는 아무 말 없이 오르막길을 타박타박 걸어 올라갔다.
    Seung-gyu trudged up the uphill without saying a word.
  • 김 씨는 고단했던 하루 일과를 마치고 타박타박 집으로 돌아갔다.
    After a tiring day's work, kim returned to his home in a flurry.
  • 지수야, 왜 고개를 푹 숙이고 타박타박 걷고 있니?
    Jisoo, why are you walking with your head down?
    오늘 시험을 망쳐서 기운이 다 빠졌어.
    I'm exhausted because i messed up the exam today.
큰말 터벅터벅: 매우 느리게 힘없는 걸음으로 걸어가는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 타박타박 (타박타박)
📚 Từ phái sinh: 타박타박하다: 조금 느릿느릿 힘없는 걸음으로 걸어가다., 가루음식 따위가 물기나 진기가 …

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Hẹn (4) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8)