🌟 추리다

  Động từ  

1. 섞여 있는 것에서 여럿을 뽑아내거나 골라내다.

1. SỰ LỰA CHỌN, SỰ CHỌN RA: Sự lấy ra hoặc tìm ra một vài trong số những cái lẫn lộn với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 물건을 추리다.
    Sort things out.
  • 인력을 추리다.
    Sort out the manpower.
  • 지원자를 추리다.
    Select applicants.
  • 직원을 추리다.
    Sort out the staff.
  • 학생을 추리다.
    Select students.
  • 김 사장은 수확한 사과 중에 좋은 것만을 추려서 상자에 담았다.
    Mr. kim picked only the good apples he had harvested and put them in a box.
  • 이번 우리 회사 신입 사원 지원자 중에서 면접 대상자로 10명을 추렸다.
    We have selected ten candidates for the interview from the applicants for our new position.
  • 선생님은 수학 성적이 우수한 몇 명을 추려서 수학 경진 대회에 내보냈다.
    The teacher selected some of the best math grades and sent them to the math competition.
  • 이 상자는 뭐예요?
    What's this box?
    부모님께 갖다 드리려고 알이 굵은 감자만 추린 거예요.
    I only picked out thick potatoes for my parents.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 추리다 (추리다) 추리어 (추리어추리여) 추리니 ()

🗣️ 추리다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (23) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Sức khỏe (155) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99)