🌟 총괄적 (總括的)

Định từ  

1. 각각 떨어져 있는 것들을 한데 모아서 묶은.

1. MANG TÍNH TỔNG QUÁT: Thuộc về sự gom và tập hợp những thứ tách rời nhau vào một chỗ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 총괄적 검토.
    General review.
  • 총괄적 논의.
    General discussion.
  • 총괄적 능력.
    General competence.
  • 총괄적 이해.
    General understanding.
  • 총괄적 평가.
    Overall assessment.
  • 박 대리는 서류 작성과 물품 구입의 총괄적 관리를 맡고 있다.
    Assistant manager park is in charge of the overall management of paperwork and purchase of goods.
  • 발견된 자료에 대해서는 부분적 검토만 있었을 뿐 총괄적 연구는 아직 없다.
    There was only a partial review of the data found, but there was no comprehensive study yet.
  • 김 교수는 보편적인 원리를 찾아 세계 문학에 대한 총괄적 이해를 하려고 하였다.
    Professor kim sought a general understanding of world literature in search of universal principles.
  • 연말이면 전체 부서의 부장들이 모여 그해 실적에 대해 총괄적 평가를 합니다.
    At the end of the year, the managers of the entire department gather to give a general assessment of their performance.
    그렇군요. 그럼 저도 그 회의에 참석하겠습니다.
    I see. then i will also attend the meeting.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 총괄적 (총ː괄쩍)
📚 Từ phái sinh: 총괄(總括): 각각 떨어져 있는 것들을 한데 모아서 묶음.

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8)