🌟 종지부 (終止符)

Danh từ  

1. 문장을 끝맺을 때 쓰는 문장 부호.

1. DẤU CHẤM: Kí hiệu câu dùng khi kết thúc câu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문장의 종지부.
    The end of a sentence.
  • 종지부가 나오다.
    Come to an end.
  • 종지부가 나타나다.
    The end appears.
  • 종지부로 끝내다.
    End it with an end.
  • 종지부로 끝맺다.
    Ends with an end.
  • 아이는 한 문장의 끝에 온점으로 종지부를 찍었다.
    The child ended the sentence with a hot spot at the end of a sentence.
  • 글을 쓸 때 종지부를 자꾸 빠뜨리면 읽는 사람이 문장의 끝을 파악하기 힘들다.
    If you keep missing the end when you write, it's hard for the reader to grasp the end of the sentence.
  • 원고지를 쓸 때 마침표는 어떻게 써?
    How do you write a period when you write a manuscript?
    종지부도 글자 하나를 쓸 때와 같이 원고지 한 칸을 다 사용해야 해.
    The terminus must use a whole column of manuscript paper, just as it does for a single letter.
Từ đồng nghĩa 마침표(마침標): 문장을 끝맺거나 연월일을 표시하거나 특정한 의미가 있는 날을 표시하거나…
Từ đồng nghĩa 온점(온點): 서술, 명령 등의 문장 끝에 쓰거나 숫자만으로 해와 달과 날을 표기할 때 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 종지부 (종지부)

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43)