🌟 토핑 (topping)

Danh từ  

1. 요리의 마무리 단계에서, 거의 완성된 요리에 재료를 올리거나 장식을 하는 것.

1. CÁI BÀY TRANG TRÍ, LỚP BÀY TRANG TRÍ TRÊN MÓN ĂN: Cái trang trí hay để nguyên liệu lên trên món ăn đã gần như hoàn thành, ở giai đoạn kết thúc việc nấu ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과자 토핑.
    Snack topping.
  • 치즈 토핑.
    Cheese topping.
  • 피자 토핑.
    Pizza topping.
  • 토핑을 고르다.
    Choose toppings.
  • 토핑을 올리다.
    Put up the topping.
  • 이제 케이크에 토핑을 올리기만 하면 케이크가 완성된다.
    Now, just put the topping on the cake and the cake is done.
  • 아이들은 아이스크림에 올릴 토핑을 고르느라 정신이 없었다.
    The children were busy choosing toppings for ice cream.
  • 볶음밥에 치즈를 넣어서 같이 볶으면 고소하고 맛있을 것 같은데.
    I think it'll be savory and delicious if you put cheese in fried rice and stir-fry it together.
    그래, 그러자. 아저씨, 여기 치즈 토핑 추가해 주세요.
    Yeah, let's do it. sir, please add some cheese toppings.

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Luật (42) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) So sánh văn hóa (78)