🌟 평신도 (平信徒)

Danh từ  

1. 교회에서 직책을 가지지 않은 일반 신자.

1. TÍN ĐỒ BÌNH THƯỜNG, GIÁO DÂN BÌNH THƯỜNG: Tín đồ bình thường không có chức trách trong nhà thờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 평신도 교인.
    A layman.
  • 평신도 모임.
    A layman's meeting.
  • 평신도 신분.
    A layman's status.
  • 민준이는 평신도였지만 누구보다 교회 일에 열심이었다.
    Min-jun was a layman, but he was more enthusiastic about church work than anyone else.
  • 고모는 신학을 공부하지는 않았지만 아프리카에서 평신도 선교사로 일하고 계신다.
    My aunt did not study theology but works as a layman missionary in africa.
  • 아주 이른 아침에 예배를 다녀오시나 봐요. 교회에서 무슨 직책이라도 맡고 계신 거예요?
    You must go to church very early in the morning. are you in any position in the church?
    아뇨. 저는 그냥 평신도일 뿐이에요.
    No. i'm just a layman.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 평신도 (평신도)

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28)