🌟 -는다니까

1. 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현.

1. BẢO LÀ... NÊN, NÓI LÀ... NÊN: Cấu trúc thể hiện việc dẫn lời của mình hay lời của người khác làm lý do hay căn cứ của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규가 책 읽는다니까 조용히 해 줍시다.
    Seung-gyu is reading a book, so let's be quiet.
  • 지수는 김치를 잘 먹는다니까 김치찌개를 끓일까요?
    Jisoo likes kimchi. should we make kimchi stew?
  • 아버지가 내일 마당에 사과나무를 심는다니까 우리도 도웁시다.
    Dad's planting apple trees in the yard tomorrow, so let's help.
  • 민준이가 라면에 달걀을 넣는다니까 달걀 좀 사 와.
    Minjun is putting eggs in ramen, so get some eggs.
    그래. 조금만 기다려. 빨리 갔다 올게.
    Yes. wait a minute. i'll be right back.
Từ tham khảo -ㄴ다니까: 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타…
Từ tham khảo -다니까: 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내…
Từ tham khảo -라니까: 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả vị trí (70) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8)