🌟 -라는

1. 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.

1. RẰNG: Cấu trúc dùng khi dẫn sự việc nghe được và truyền đạt lại, đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 사람이 고아라는 걸 누구에게 들었어요?
    Who told you he was an orphan?
  • 승규가 일등이라는 말은 믿을 수가 없어요.
    I can't believe seung-gyu is first.
  • 부자라는 사람이 집도 한 채 없다고요?
    A rich man doesn't even have a house?
  • 그 사람이 도둑이 아니라는 걸 누가 믿겠어요?
    Who would believe he's not a thief?
    하지만 도둑이라는 명백한 증거가 없잖아요.
    But there's no clear evidence that you're a thief.
Từ tham khảo -ㄴ다는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -는다는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -다는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.

2. 명령이나 요청 등의 말을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.

2. RẰNG HÃY: Cấu trúc dùng khi dẫn và truyền đạt những lời như mệnh lệnh hay yêu cầu, đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 조용히 하라는 말 못 들었니?
    Haven't you been told to be quiet?
  • 엄마가 이런 건 먹지 말라는 말을 했어, 안 했어?
    Did your mom tell you not to eat this or not?
  • 김 선생님께서 이 문서를 전해 달라는 부탁을 하셨어요.
    Mr. kim asked me to deliver this document.
  • 과제를 어디에 제출하라고 했지?
    Where did i tell you to hand in your assignment?
    수업 시간에 어디에 제출하라는 얘기 못 들었어?
    Didn't you hear where you were supposed to submit it in class?
Từ tham khảo -으라는: 명령이나 요청 등의 말을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때…
Từ tham khảo -자는: 제안이나 권유 등의 말을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 …

📚 Annotation: '-라고 하는'이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23)