🌟 커피포트 (coffeepot)

Danh từ  

1. 주로 커피를 타서 마시기 위해 전기를 이용해 물을 끓이는 주전자.

1. BÌNH ĐUN CÀ PHÊ: Ấm đun nước dùng điện chủ yếu để pha cà phê uống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 커피포트에 물이 있다.
    There's water in the coffee pot.
  • 커피포트에 물을 붓다.
    Pour water into a coffee pot.
  • 커피포트에 물을 끓이다.
    Boil water in a coffee pot.
  • 커피포트는 성능이 좋아서 금방 물을 끓일 수 있다.
    This coffee pot has good performance and can boil water quickly.
  • 집에 있는 커피포트가 고장이 나서 주전자에 물을 끓여 커피를 타 먹었다.
    The coffee pot at home broke down, so i boiled water in the kettle and made coffee.
  • 커피포트에 뜨거운 물 남아 있어?
    Is there hot water left in the coffee pot?
    응. 혹시나 해서 넉넉하게 끓였어.
    Yes. just in case, i boiled enough.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82)