🌟 성호 (聖號)

Danh từ  

1. 가톨릭에서, 거룩한 표라는 뜻으로 신자가 손으로 가슴에 긋는 십자가.

1. DẤU THÁNH: Hình dấu chữ thập tín đồ dùng tay vẽ trên ngực với ý nghĩa ra dấu linh thiêng, trong đạo Thiên Chúa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 성호를 그리다.
    Draw the sign.
  • 성호를 긋다.
    Draw a cross.
  • 성호를 표하다.
    Express one's surname.
  • 신자들은 기도할 때마다 십자 성호를 긋고 시작과 마감을 한다.
    Every time the believers pray, they cross the cross and start and finish.
  • 그녀는 쓰러지신 어머니의 쾌유를 빌며 가슴에 성호를 긋고 간절히 기도했다.
    She drew a sign on her chest and prayed eagerly, praying for the recovery of her fallen mother.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 성호 (성ː호)

🗣️ 성호 (聖號) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Hẹn (4) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67)