🌟 -기로서니

vĩ tố  

1. '앞 문장의 내용이 아무리 그렇다고 해도'라는 뜻을 매우 강조하여 나타내는 연결 어미.

1. CHO DÙ, MẶC DÙ: Vĩ tố liên kết nhấn mạnh nghĩa 'cho dù nội dung của câu trước có như thế đi chăng nữa'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아무리 급하기로서니 신호등은 보고 길을 건너야지.
    No matter how urgent it is, the traffic lights have to cross the street.
  • 내가 허락 없이 연필 좀 빌려 썼기로서니 그렇게까지 화를 내니?
    Why are you so angry that i borrowed a pencil without permission?
  • 꽃이 아무리 아름답기로서니 어린이들의 미소만 하겠습니까?
    No matter how beautiful the flowers are, they're just children's smiles.
  • 내가 그랬단 말이야? 취해서 기억이 안 나.
    I did that? i can't remember because i'm drunk.
    아무리 취했기로서니 그렇게 아무것도 기억 못할 수가 있냐?
    How can you remember nothing from being drunk?
Từ tham khảo -기로서: '앞 문장의 내용이 아무리 그렇다고 해도'라는 뜻을 강조하여 나타내는 연결 어…
Từ tham khảo -기로: 뒤에 오는 말의 까닭이나 조건을 나타내는 연결 어미., '앞에 오는 말의 내용이…

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-더-’, ‘-으리-’를 제외한 어미 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159)