🌟 합작 (合作)

Danh từ  

1. 어떠한 것을 만들기 위해 힘을 합함.

1. SỰ HỢP TÁC, SỰ LIÊN KẾT: Việc hợp sức để làm điều gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 합작을 시도하다.
    Try a joint venture.
  • 합작을 제안하다.
    Propose a joint venture.
  • 합작을 하다.
    Do a joint venture.
  • 합작으로 만들다.
    Make a joint venture.
  • 합작으로 제작하다.
    Produce in collaboration.
  • 사장은 외국 회사와 합작으로 현지에 공장을 건설하기로 했다.
    The president decided to build a factory there in collaboration with a foreign company.
  • 유민이는 자신의 아이디어로 제품을 같이 개발하자며 나에게 합작을 제안했다.
    Yu-min suggested a joint venture with me to develop the product together with her idea.
  • 이 영화가 한국과 중국의 합작으로 제작되었다고요?
    This movie was made in collaboration between korea and china?
    네, 그래서 한국 배우뿐 아니라 중국 배우도 영화에 출연해요.
    Yes, so not only korean actors but also chinese actors appear in movies.

2. 일정한 목표를 이루기 위해 힘을 합함.

2. SỰ HỢP TÁC, SỰ LIÊN KẾT: Việc hợp sức để thực hiện mục tiêu nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기술 합작.
    Technical joint venture.
  • 남북 합작.
    South-north joint venture.
  • 합작을 논의하다.
    Discuss joint ventures.
  • 합작을 추진하다.
    Promote a joint venture.
  • 합작을 하다.
    Do a joint venture.
  • 우리 군은 전쟁에서 승리하기 위해 연합군과 합작을 했다.
    Our forces have collaborated with the allies to win the war.
  • 우리 회사는 원가 절감을 위해 협력 업체와 합작을 추진했다.
    Our company has pushed forward a joint venture with its partners to cut costs.
  • 사장님께서 공장장을 만나러 가셨습니까?
    Did the boss go to see the factory manager?
    네, 새 공장 건설에 대한 합작을 논의하러 가셨습니다.
    Yes, he's gone to discuss a joint venture on the construction of a new factory.

3. 둘 이상의 기업이 함께 돈을 모아 기업을 경영함. 또는 그런 기업 형태.

3. SỰ LIÊN DOANH, CÔNG TY LIÊN DOANH: Việc hai doanh nghiệp trở lên tập trung tiền lại rồi hoạt động doanh nghiệp. Hoặc hình thức doanh nghiệp như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 합작 공장.
    Joint factory.
  • 합작 관계.
    A joint venture.
  • 합작 사업.
    Joint venture.
  • 합작 추진.
    Joint promotion.
  • 합작 투자.
    Joint venture.
  • 합작 회사.
    A joint venture.
  • 합작을 하다.
    Do a joint venture.
  • 우리 회사는 주요 인사를 초청하여 합작 법인 준공식을 가졌다.
    Our company invited key personnel to hold a ceremony to mark the completion of the joint venture.
  • 이번 실무 회의에서는 부실 기업과의 합작 관계를 정리하기로 결정했다.
    At this working meeting, we decided to clear up our joint venture with insolvent enterprises.
  • 지난번에 같이 사업하기로 했던 회사에서 연락이 왔습니까?
    Did you get a call from the company you were supposed to do business with last time?
    네, 이번에 합작 공장을 짓기로 합의하였습니다.
    Yes, we have agreed to build a joint factory this time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 합작 (합짝) 합작이 (합짜기) 합작도 (합짝또) 합작만 (합짱만)
📚 Từ phái sinh: 합작하다(合作하다): 어떠한 것을 만들기 위해 힘을 합하다., 일정한 목표를 이루기 위해…

🗣️ 합작 (合作) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Việc nhà (48) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101)