🌟 해박하다 (該博 하다)

  Tính từ  

1. 여러 방면으로 학식이 넓고 아는 것이 많다.

1. UYÊN BÁC: Học thức rộng và hiểu biết nhiều về nhiều phương diện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 해박한 사람.
    A broad-minded person.
  • 해박한 학식.
    Profound learning.
  • 지식이 해박하다.
    Have a wide knowledge.
  • 문화에 해박하다.
    Be endowed with culture.
  • 상식에 해박하다.
    Common sense.
  • 그 교수는 역사에 관해 해박한 지식을 갖춘 학자이다.
    The professor is a scholar with a wide knowledge of history.
  • 이 작품은 작가의 해박한 지식을 바탕으로 재미와 정보를 동시에 제공한다.
    Based on the author's extensive knowledge, this work provides fun and information at the same time.
  • 김 선생님의 강의를 들은 사람들은 그의 해박한 학식에 놀라움을 금치 못했다.
    Those who listened to kim's lecture were amazed at his extensive learning.
  • 승규는 아는 것도 참 많아. 문학이면 문학, 영화면 영화, 모르는 게 없더라.
    Seung-gyu knows so much. literature, movies, movies, and literature.
    맞아. 승규가 예술 분야에 해박한 지식을 갖고 있지.
    That's right. seung-gyu has extensive knowledge in the field of art.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 해박하다 (해바카다) 해박한 (해바칸) 해박하여 (해바카여) 해박해 (해바캐) 해박하니 (해바카니) 해박합니다 (해바캄니다)
📚 thể loại: Năng lực  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86)