🌟 성사시키다 (成事 시키다)

Động từ  

1. 뜻한 대로 일을 이루다.

1. LÀM CHO THÀNH CÔNG, TẠO NÊN THÀNH CÔNG: Làm nên công việc như ý muốn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 거래를 성사시키다.
    Close a deal.
  • 계약을 성사시키다.
    Close a contract.
  • 매매를 성사시키다.
    Close a sale.
  • 일을 성사시키다.
    Bring a matter to a conclusion.
  • 합의를 성사시키다.
    To reach an agreement.
  • 김 부장은 거래처와의 계약을 문제없이 성사시켰다.
    Kim made the deal with the client without any problems.
  • 입사한 지 얼마 안 된 사원이 큰 거래를 성사시켜 회사로부터 공로를 인정받았다.
    A new employee who just joined the company made a big deal and received credit from the company.
  • 이 작가가 박 회장님과의 인터뷰를 성사시켰다면서요?
    I heard this writer made an interview with chairman park possible.
    네, 박 회장님이 방송국 인터뷰를 하는 건 처음이에요.
    Yes, it's the first time park has interviewed a broadcasting station.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 성사시키다 (성사시키다)
📚 Từ phái sinh: 성사(成事): 뜻한 대로 일이 이루어짐. 또는 일을 이룸.

💕Start 성사시키다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48)