🌟 혼란시키다 (混亂 시키다)

Động từ  

1. 뒤죽박죽이 되게 만들어 어지럽고 질서가 없게 하다.

1. LÀM HỖN LOẠN, LÀM LOẠN, LÀM XÁO TRỘN: Làm lộn xộn nên khiến cho không có trật tự và đảo lộn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가치관을 혼란시키다.
    Disturb values.
  • 경제를 혼란시키다.
    Confuse the economy.
  • 사회를 혼란시키다.
    Disturb society.
  • 시장을 혼란시키다.
    Confuse the market.
  • 불법으로 주가를 조작하여 주식 시장을 혼란시킨 범인들이 검거되었다.
    Criminals were arrested for illegally manipulating stock prices and disrupting the stock market.
  • 작가는 드라마의 종영을 불과 2회 남겨둔 시점에서 이야기를 또다시 혼란시켰다.
    The writer confused the story again with only two episodes left before the end of the drama.
  • 선생님, 왜 이 영화는 저희들은 못 보게 되어 있는 거예요?
    Sir, why aren't we supposed to see this movie?
    이 영화는 너무 폭력적이어서 청소년들의 도덕 관념을 혼란시킬 위험이 있거든.
    This movie is so violent that it risks confusing the moral ideas of teenagers.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 혼란시키다 (홀란시키다)
📚 Từ phái sinh: 혼란(混亂): 뒤죽박죽이 되어 어지럽고 질서가 없음.

🗣️ 혼란시키다 (混亂 시키다) @ Ví dụ cụ thể

💕Start 혼란시키다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Lịch sử (92) Cảm ơn (8) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10)