🌟 행패 (行悖)

Danh từ  

1. 버릇이 없고 도리에 어긋나는 난폭한 말이나 행동.

1. HÀNH ĐỘNG LỖ MÃNG, HÀNH ĐỘNG THÔ BẠO: Lời nói hay hành động vô lễ, hung bạo và đi ngược lại với đạo lý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 폭력배의 행패.
    Gang violence.
  • 과격한 행패.
    Violent behavior.
  • 행패가 두렵다.
    I'm afraid of misbehavior.
  • 행패가 심하다.
    He is very misbehaving.
  • 행패를 당하다.
    Suffer an assault.
  • 행패를 부리다.
    Use violence.
  • 행패를 일삼다.
    Use violence.
  • 행패를 피하다.
    Avoid violence.
  • 행패가 심한 손님을 만나면 가게 물건이 부서지기도 하였다.
    When i met a violent customer, things in the store were broken.
  • 민준이는 술만 마시면 온갖 욕설을 퍼부으며 행패를 일삼았다.
    Min-joon used all kinds of abuse whenever he drank alcohol.
  • 내 말 안 들려? 여기 있는 술 다 가져오라고!
    Can't you hear me? bring me all the liquor in here!
    어디서 술 먹고 행패를 부려요?
    Where do you drink and cheat?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 행패 (행패)

🗣️ 행패 (行悖) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47)